majesty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ majesty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majesty trong Tiếng Anh.

Từ majesty trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẻ oai nghiêm, vẻ uy nghi, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ majesty

vẻ oai nghiêm

noun

Words cannot describe His greatness and glory, His majesty and magnificence.
Lời nói không thể mô tả được sự cao trọng và vinh quang của Ngài, vẻ oai nghiêm và phi thường của Ngài.

vẻ uy nghi

noun

The authority and the majesty of it are beyond our comprehension.
Thẩm quyền và vẻ uy nghi của thẩm quyền thì vượt quá sự hiểu biết của chúng ta.

vẻ oai vệ

noun

vẻ đường bệ

noun

Xem thêm ví dụ

You must flee quickly, Majesty.
Người phải chạy trốn ngay, nữ hoàng.
The woman told her how His Majesty fell in love with her
Người phụ nữ nói cho cổ biết Quốc vương đã yêu nàng như thế nào.
She has been described as "one of the few representatives of His Majesty's Government remembered by the Arabs with anything resembling affection".
Bà đã được mô tả "một trong một số ít những người đại diện cho chính phủ Vương quốc Anh mà được tưởng nhớ bởi người Ả Rập một cách đầy thiện cảm".
Then, too, there were the thefts of His Majesty’s Ulster Avenger and its twin, which had belonged to Dr Kissing.
Tương tự như thế, là vụ trộm con tem Ulster Avenger của Nữ hoàng và con tem song sinh, vốn thuộc về Tiến sĩ Kissing.
" I am glad to hear your Majesty say so. "
" Tôi vui mừng khi nghe hoàng của bạn nói như vậy. "
Of course, Your Majesty.
Tất nhiên, thưa Nữ hoàng.
Yοur Majesty.
Kính chào Bệ hạ.
I have summoned them to the palace so that your majesty can punish them severely.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
I wish you health, Your Majesty
Chúc bệ hạ an khang
But the razing of the three cities is a proclaimed policy, Your Majesty!
Nhưng đã phá xong ba thành rồi Chúa thượng
One can only imagine the quiet majesty when the Lord spoke: “Thou couldest have no power at all against me, except it were given thee from above” (John 19:11).
Người ta chỉ có thể tưởng tượng được vẻ uy nghi trầm lặng khi Chúa phán: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11).
Understood, Your Majesty.
Tôi hiểu thưa bệ hạ.
I acted according to the call of duty, Your Majesty.
Thưa Bệ hạ, thần chỉ làm theo nhiệm vụ thôi ạ.
My father is a poor man, your Majesty.
Cha thần là 1 người nghèo, thưa Bệ hạ.
My father's death has been a great loss for us all, Your Majesty.
Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng.
" If your Majesty would condescend to state your case, " he remarked, " I should be better able to advise you. "
" Nếu hoàng của bạn sẽ chiều nhà nước trường hợp của bạn, " ông nhận xét, " Tôi cần được tốt hơn có thể tư vấn cho bạn. "
A wise decision, Your Majesty.
Một quyết định sáng suốt thưa bệ hạ
His majesty's signature is a mere formality.
Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
Get up, your majesty.
Mời Bệ hạ đứng lên!
Councilor please hand over his Majesty's treasure box
Thái phó xin giao ra chiếc hộp ngự tứ của Hoàng thượng
Besides, perhaps it was intentional on Her Majesty’s behalf to have sought support so low this time.
Vả lại, cũng có thể là một phép tính của Nương nương, lần này tìm những chỗ dựa thấp kém.
This is a dangerous criminal wanted by his majesty.
Phi Tuyết này đứng đầu trên danh sách tầm nã của Tần Vương.
Failure to secure His Majesty's gunpowder against the enemy is a criminal offence.
Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự.
Your Majesty.
Hoàng Thượng!
Your Majesty, you didn't want my father dead, did you?
Chẳng lẽ hoàng thượng muốn giết Ngụy Vương?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majesty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.