plantation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plantation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plantation trong Tiếng Anh.
Từ plantation trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồn điền, vườn ươm, thuộc địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plantation
đồn điềnnoun We didn't want to lose the people that are going to work in that plantation. Chúng tôi không muốn để mất những người sẽ làm việc tại đồn điền đó. |
vườn ươmnoun This is an oil palm plantation in Sumatra. Đây là khu vườn ươm dầu cọ ở Sumatra. |
thuộc địanoun |
Xem thêm ví dụ
On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice. Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary (Mary Đẫm máu); bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ. |
They are often proliferous (with a vegetative shoot growing on beyond the tip of the cone) on cultivated trees; this is rare in wild trees, and may be a cultivar selected for easy vegetative propagation for use in forestry plantations. Chúng thường phát triển nhanh (với chồi sinh dưỡng mọc trên đỉnh của nón) trên các cây do người trồng; nhưng lại hiếm ở cây mọc hoang, và có thể là giống cây trồng được chọn lọc để dễ dàng nhân giống bằng phương pháp sinh dưỡng trong trồng rừng. |
When I don't go to school, I work for the Victory [ palm plantation ] company Khi không đến trường, tôi làm việc ở nhà máy cọ Victory. |
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation. Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối. |
" We'll have a Dalmatian plantation " ♪ Chúng ta sẽ có cả một trang trại chó đốm |
In the early twentieth century the port's business expanded, with the growth of major rubber and palm oil plantations in northern Sumatra. Vào đầu thế kỷ 20 việc kinh doanh của cảng phát đạt với việc tăng trưởng của các đồn điền cao su, dầu cọ lớn ở bắc Sumatra. |
Within the Orchid Garden there are a number of attractions such as the following Burkill Hall: Burkill Hall is a colonial plantation bungalow built in 1886. Vườn Lan Quốc gia bao gồm một số điểm tham quan chính như sau: Burkill Hall và Vườn Lan VIP: Burkill Hall là một ngôi nhà gỗ giữa khu vực rừng bản địa được xây dựng vào năm 1886. |
The project enhanced the contribution of plantation forests to rural livelihoods by supporting: Dự án đã hỗ trợ trồng rừng và đóng góp vào nâng cao sinh kế nông thôn thông qua: |
Residents of various ethnicities, who worked at the plantations surrounding Balik Pulau, resided in these longhouses, hence the name. Cư dân của các dân tộc khác nhau, những người làm việc tại các đồn điền xung quanh Balik Pulau, cư trú trong những ngôi nhà dài, do đó tên. |
In recent years, about 60% of the balsa has been plantation-grown in densely packed patches of around 1000 trees per hectare (compared to about two to three per hectare in nature). Trong những năm gần đây khoảng 60% cây gỗ bấc đượng trồng trong các đồn điền thành các hàng dày dặc, khoảng 1.000 cây/ha (so với 2-3 cây/ha trong tự nhiên). |
On the night of 28–29 May, she patrolled off Medina Plantation on New Ireland while her sister ships bombarded the area to neutralize mobile coastal guns. Trong đêm 28-29 tháng 5, nó tuần tra ngoài khơi đồn điền Medina trên đảo New Ireland trong khi các tàu chị em bắn phá khu vực này để vô hiệu hóa các khẩu đội pháo bờ biển đối phương. |
Whites abandoned their plantations, leaving behind about 10,000 slaves. Người da trắng bỏ hoang đồn điền của họ, để lại khoảng 10.000 nô lệ. |
Some species have readily adapted to human modified landscapes such as plantations, gardens and agricultural land. Một vài loài nhanh chóng thích nghi với các cảnh quan bị con người biến đổi như các đồn điền, vườn và vùng đất nông nghiệp. |
Thus a 4-square-kilometre (988-acre) plantation could uptake 200 tonnes (220 tons) of carbon over twenty-five years. Do đó, một rừng trồng 4 kilômét vuông (988 mẫu Anh) có thể hấp thụ về 200 tấn carbon trong hơn 25 năm. |
Frustration with government and conservationists led 400 foresters to launch a lawsuit in the 1980s over serow damage to timber plantations. Thất vọng với chính phủ, các nhà bảo tồn đã dẫn 400 kiểm lâm khởi động một vụ kiện trong những năm 1980 trên thiệt hại do tỳ linh gây ra tại các đồn điền gỗ. |
Swink stays in a van and plays the game on his laptop to distract Bathory, while Hutch and Abigail search Gerouge Plantation. Swink tình nguyện ở lại trong một van và chơi các trò chơi trên máy tính xách tay của mình để đánh lạc hướng Bathory, trong khi Hutch và Abigail tìm kiếm Malkus' house. |
The remnants of the plantations display the techniques used in the difficult terrain, as well as the economic and social significance of the plantation system in Cuba and the Caribbean. Những tàn tích còn lại của những đồn điền hiển thị các kỹ thuật được sử dụng trong điều kiện khó khăn của địa hình đồi núi, cũng như ý nghĩa kinh tế và xã hội đối với Cuba và vùng Caribe. |
Along its highways, sugarcane plantations are a typical scene. Cùng với các xa lộ, các trang trại mía đường là những cảnh điển hình. |
The specific name is derived from Dirk Samuel Hoedt, a Dutch collector who owned plantations in the East Indies. Tên cụ thể có nguồn gốc từ Dirk Samuel Hoedt, một nhà sưu tập người Hà Lan sở hữu các đồn điền ở Đông Ấn. |
Pushed to the brink of annihilation, the remnants of humanity are led by a mysterious organization known as APE to abandon Earth's now desolate surface for the relative safety of mobile fortress-cities known as Plantations. Bị đẩy đến bờ vực hủy diệt, tổ chức bí ẩn tên là APE đã dẫn các tàn dư của nhân loại từ bỏ bề mặt trái đất để đến các thành phố pháo đài di động gọi là Plantation. |
Blackbirding involved recruiting indigenous islanders to work on sugar and cotton plantations in Samoa, Fiji, and Australia. Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc. |
This is just like the white plantation bosses making all the decisions for his black sharecroppers. Việc này giống như mấy gã chủ đồn điền da trắng tự ra quyết định cho đám lính canh da đen của họ. |
The old Sullivan plantation. Đồn điền cũ của nhà Sullivan. |
He says bunchy top disease and banana bacterial wilt can both affect entire plantations . Ông ấy nói bệnh lá mọc trên ngọn cũng như bệnh vàng lá có thể ảnh hưởng đến toàn đồn điền . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plantation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plantation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.