ranch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ranch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ranch trong Tiếng Anh.

Từ ranch trong Tiếng Anh có các nghĩa là điền trang, trại nuôi súc vật, trang trại, nông trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ranch

điền trang

noun (large plot of land)

trại nuôi súc vật

verb

trang trại

noun

Growing up on a cattle ranch, everybody I knew was the same.
Lớn lên tại một trang trại gia súc, mọi người anh biết đều như nhau.

nông trại

verb

He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch.
Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.

Xem thêm ví dụ

Sure, but just to get my hands on the Barb Ranch.
Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb.
On 12 August 2011, researchers from the U.S. described a fossil of a pregnant plesiosaur found on a Kansas ranch in 1987.
Ngày 12/08/2011, các nhà nghiên cứu ở Hoa Kỳ đã mô tả một hóa thạch của một con plesiosaur đang mang thai tìm thấy tại một trang trại ở Kansas năm 1987.
I mean, I have my ranch and everything, but I actually don't even want to think the day that comes.
Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến.
He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch.
Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.
Liberty ranch was founded in 1980 by libertarian leo kane.
Trang trại Tự do được thành lập năm 1980 bởi người tự do chủ nghĩa Leo Kane.
Popular Science article Lazy G Ranch article Dreamlandresort.com – Janet "U.S. government airline Janet hides in plain site", news.com.au
Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010. Popular Science article Lazy G Ranch article Dreamlandresort.com – Janet "U.S. government airline Janet hides in plain site", news.com.au
When I was a small boy, I would visit my grandparents at their ranch during the summer.
Khi còn nhỏ, vào mùa hè tôi thường đi thăm ông bà nội của tôi tại nông trại của họ.
Because we did things honestly, it took ten years to get our ranch running.
Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động.
A few years later, he died suddenly of a stroke, leaving behind three gorgeous ranches in North Dakota with a total of more than a thousand acres [400 ha], as well as my uncle’s 640 acre [260 ha] farm in Montana to which he had become heir.
Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng.
Initial local community reactions ranged from hostility to tolerance, depending on distance from the ranch.
Các phản ứng ban đầu của cộng đồng địa phương dao động từ sự thù hận đến khoan dung, tùy thuộc vào khoảng cách từ nhà họ đến trang trại gần hay xa.
Police raid Jackson 's Neverland ranch and , shortly afterwards , a warrant is issued for his arrest on charges of molesting a 14-year-old boy , Gavin Arvizo .
Cảnh sát đột kích trang trại Neverland của Jackson và , ngay sau đó , lệnh bắt anh ấy được ban ra về tội quấy rối thằng bé 14 tuổi , Gavin Arvizo .
The gadget was assembled under the supervision of Norris Bradbury at the nearby McDonald Ranch House on 13 July, and precariously winched up the tower the following day.
Thiết bị được lắp ráp dưới sự giám sát của Norris Bradbury tại Trại chăn nuôi McDonald (đã bỏ hoang) vào ngày 13 tháng 7, và được kéo bằng tời lên tháp ngày hôm sau.
Many years ago my father built a small cabin on part of the ranch property where he had been raised.
Cách đây nhiều năm, cha tôi cất một căn nhà gỗ nhỏ trên một phần đất nông trại nơi ông lớn lên.
And here's Shirley just a few days before she died being read an article in that day's paper about the significance of the wildlife refuge at the Modini ranch.
Còn đây là Shirley chỉ vài ngày trước khi ra đi đang đọc một mục trên tờ báo ngày hôm ấy về tầm quan trọng của nơi trú ẩn cho động vật hoang dã ở trang trại Modini.
After rumours of some surviving individuals on a ranch at the headwaters of the Yaqui River in the state of Sonora in 1968, American biologist Dr. Carl B. Koford went on a three-month survey but without success.
Sau khi có tin đồn về một số cá thể còn sống sót tại một trang trại ở đầu nguồn sông Yaqui ở bang Sonora vào năm 1968, nhà sinh vật học người Mỹ Carl B. Koford đã thực hiện một cuộc khảo sát kéo dài ba tháng nhưng không thành công.
I got a ranch now and $ 25,000 in the bank.
Bây giờ tôi đã có một nông trại và 25.000 đô trong ngân hàng.
The family had considered burying Jackson at Neverland Ranch.
Gia đình đã định an táng Jackson tại Neverland Ranch.
I've got a family ranch.
Anh có một nông trại gia đình.
A horse-ranch Indian, a drunken gunfighter, a sex maniac... and an uncle!
Một gã da đỏ nuôi ngựa, một tay súng say sỉn, một kẻ lệch lạc tình dục và một ông chú!
He is a cattle rancher, owning several ranches.
Đây là một đô thị bán nông nghiệp với nhiều nông trang.
Nonetheless, US Attorney Turner and Attorney General Frohnmeyer acknowledged that "they had little evidence of (Rajneesh) being involved in any of the criminal activities that unfolded at the ranch".
Tuy nhiên, luật sư Turner và Chưởng lý Frohnmeyer thừa nhận rằng "họ không có bằng chứng về việc (Osho) tham gia vào bất kỳ hoạt động tội phạm nào xảy ra tại trang trại".
Just too damn lazy to stop at the ranch gate.
Chỉ tại hắn lười biếng không chịu dừng ở cổng nông trại.
The gray fox appeared in North America during the mid-Pliocene (Hemphillian land animal age) epoch 3.6 million years ago (AEO) with the first fossil evidence found at the lower 111 Ranch site, Graham County, Arizona with contemporary mammals like the giant sloth, the elephant-like Cuvieronius, the large-headed llama, and the early small horses of Nannippus and Equus.
Cáo xám xuất hiện vào thế Pliocen giữa cách nay 3,6 triệu năm với bằng chứng hóa thạch đầu tiên được tìm thấy ở tầng 111 Ranch dưới, Quận Graham, Arizona cùng với các động vật có vú hiện đại như giant sloth, Cuvieronius giống như voi, Large-headed llama, và ngựa nhỏ thời kỳ đầu thuộc chi Nannippus và Equus.
Look like you'll get your ranch back.
Có vẻ như anh sẽ lấy lại được nông trại của mình.
As of March 2004, approximately 16% of public land under Bureau of Land Management administration was being leased for commercial oil and natural gas drilling; public land is also leased for mining and cattle ranching.
Cho đến tháng 3 năm 2004, khoảng 16% đất công cộng dưới quyền của Cục Quản lý Đất đã được thuê mướn cho việc khoan tìm khí đốt thiên nhiên và dầu hỏa thương mại; đất công cũng được cho thuê để khai thác mỏ và chăn nuôi bò.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ranch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.