grasshopper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grasshopper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grasshopper trong Tiếng Anh.

Từ grasshopper trong Tiếng Anh có các nghĩa là châu chấu, Châu chấu, con châu chấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grasshopper

châu chấu

noun (an insect of the order Orthoptera)

And grasshoppers have a different kind of breathing system.
Và những con châu chấu có những loại hệ thống hô hấp khác nhau.

Châu chấu

noun

And grasshoppers have a different kind of breathing system.
Và những con châu chấu có những loại hệ thống hô hấp khác nhau.

con châu chấu

noun

And grasshoppers have a different kind of breathing system.
Và những con châu chấu có những loại hệ thống hô hấp khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Her mask resembles a grasshopper's head, another reference to Kamen Rider.
Mặt nạ Hollow của cô giống như châu chấu, một tham khảo khác đến Kamen Rider.
Directed by John Lasseter and co-directed and written by Andrew Stanton, the film involves a misfit ant, Flik, who is looking for "tough warriors" to save his colony from greedy grasshoppers, only to recruit a group of bugs that turn out to be an inept circus troupe.
Đạo diễn bởi John Lasseter và đồng đạo diễn bởi Andrew Stanton, bộ phim là câu chuyện về chú kiến hay có những hành động kỳ quặc, Flik, trên đường tìm kiếm những "chiến binh dũng mãnh" để giải cứu bầy đàn của mình khỏi đàn châu chấu tham lam, nhưng rốt cuộc lại chỉ đưa về một nhóm những con bọ làm việc trong gánh xiếc.
That's an old dumping spot for grasshopper bait.
Đó là một nơi bị bỏ hoang, trước từng dùng để trinh sát.
One such invasive species is the gray bird grasshopper, Schistocerca nitens; from the period between 1999 and 2003, grasshoppers devastated much of the vegetation on the island and posed a real threat to the continued health of plants on Nihoa.
Một ví dụ là trường hợp loài châu chấu xâm lấn Schistocerca nitens: trong giai đoạn 1999-2003, châu chấu đã tàn phá phần lớn thảm thực vật trên đảo và gây mối nguy thực sự đối với thực vật đảo Nihoa.
But the grasshoppers were making a new sound.
Nhưng đám châu chấu đang tạo ra những tiếng động mới.
The light was still dim because grasshoppers covered the sun.
Ánh sáng vẫn nhạt nhòa vì châu chấu còn phủ kín mặt trời.
Yet, the virtual insignificance of grasshoppers makes them a suitable symbol of mankind.
Tuy nhiên, chính cái tính chất không quan trọng đó là lý do tại sao chúng có thể tượng trưng một cách thích hợp cho loài người.
HAVE you ever strolled across a meadow in summer and seen countless grasshoppers leap out of your path?
BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?
Jehovah responded: “When I shut up the heavens that no rain may occur and when I command the grasshoppers to eat up the land and if I send a pestilence among my people, and my people upon whom my name has been called humble themselves and pray and seek my face and turn back from their bad ways, then I myself shall hear from the heavens and forgive their sin, and I shall heal their land.” —2 Chronicles 6:21; 7:13, 14.
Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14).
" And they were as grasshoppers in their eyes, " they said.
" Và họ giống như những con chấu chấu trong mắt chúng. "
Grasshoppers were still falling from the sky.
Châu chấu vẫn tiếp tục rớt xuống từ trên trời.
Sukacev made his debut for Grasshoppers in a Swiss Super League 1–1 tie with BSC Young Boys on 10 December 2017, wherein he scored his side's only goal.
Sukacev ra mắt cho Grasshoppers trong trận hòa 1–1 tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ cùng với BSC Young Boys ngày 10 tháng 12 năm 2017, khi anh ghi bàn thắng duy nhất cho đội bóng.
With the club Kovachev played in a matches of Intertoto Cup 2008 against Slovenian ND Gorica and Swiss Grasshopper Club Zürich.
Cùng với câu lạc bộ Kovachev thi đấu ở Intertoto Cup 2008 trước ND Gorica của Slovenia và Grasshopper Club Zürich của Thụy Sĩ.
True, they rather order me about some, and make me jump from spar to spar, like a grasshopper in a May meadow.
Đúng, họ chứ không phải để tôi về một số, và làm cho tôi nhảy từ spar để chống đỡ, giống như một châu chấu trong một đồng cỏ tháng.
No, grasshopper.
Không phải, châu chấu.
Day after day the grasshoppers kept on eating.
Ngày qua ngày đám châu chấu tiếp tục ăn.
For centuries, people have consumed bugs, everything from beetles to caterpillars, locusts, grasshoppers, termites, and dragonflies.
Hàng thế kỷ qua, con người đã tiêu thụ các loài côn trùng, mọi loài từ bọ cánh cứng tới sâu bướm, cào cào, châu chấu, mối, và chuồn chuồn.
A grasshopper's green, asparagus is green.
Châu chấu màu xanh, măng tây màu xanh.
It is these tiny changes in DNA gene sequences, happening over millions of years, that create the differences among living organisms, from geckos to grasshoppers. worms to watermelons, elephants to Escherichia Coli, and man to mushroom.
Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm.
The differences between the Citrix and VMware remote desktop protocols are more than skin deep, InfoWorld Colt Agar (January 19, 2018) Grasshopper Phone Review - Virtual Phone System for Entrepreneurs, TheTechReviewer.com Official website Citrix Monitoring: Real-Time vs Agent-Based Business data for Citrix Systems: Google Finance Yahoo!
The differences between the Citrix and VMware remote desktop protocols are more than skin deep, InfoWorld Trang web chính thức Citrix Monitoring: Real-Time vs Agent-Based Dữ liệu doanh nghiệp dành cho Citrix Systems: Google Tài chính Yahoo!
The cover, of the wings of grasshoppers; The traces, of the smallest spider's web;
Trang bìa, cánh của châu chấu, dấu vết, web nhện nhỏ nhất;
The Stinson L-13 (sometimes known as the Grasshopper, like other aircraft of its type) was a US military utility aircraft first flown in 1945.
Stinson L-13 (đôi khi còn gọi là Grasshopper, giống như loại máy bay cùng kiểu khác) là một loại máy bay quân sự thông dụng của Hoa Kỳ, bay lần đầu năm 1945.
The phylogenetic relationships of the Gryllidae, summarized by Darryl Gwynne in 1995 from his own work (using mainly anatomical characteristics) and that of earlier authors, are shown in the following cladogram, with the Orthoptera divided into two main groups, Ensifera (crickets sensu lato) and Caelifera (grasshoppers).
Mối quan hệ phát sinh loài của họ Gryllidae, được Darryl Gwynne tóm tắt năm 1995 từ những nghiên cứu của chính ông (từ các đặc điểm giải phẫu) và của các tác giả trước đó, được biểu diễn bằng cây phát sinh loài dưới đây, Orthoptera được chia làm hai nhóm chính, Ensifera (dế mèn sensu lato) và Caelifera (châu chấu).
Does a grasshopper have cause to vaunt its prowess just because it can hop a little farther than other grasshoppers?
Một con cào cào có lý do nào để khoe sự dũng cảm mình chỉ vì nó có thể nhảy xa hơn những cào cào khác một chút không?
Gafanhotos de palmeira (), toasted grasshopper from a palm tree, a Cuanza Norte specialty; often served with funge.
Gafanhotos de palmeira (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), châu chấu nướng từ một cây cọ, đặc sản của Cuanza Norte; thường dùng với funge.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grasshopper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.