grassland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grassland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grassland trong Tiếng Anh.
Từ grassland trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng cỏ, bãi cỏ, trảng cỏ, Đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grassland
đồng cỏnoun Some grasslands must endure not only fire, but ice. Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá. |
bãi cỏnoun Like many other species, cranes have suffered from the draining of wetlands and the loss of grasslands. Giống như các loài sinh vật khác, sếu phải chịu nạn đất khô cằn và bãi cỏ ngày càng ít. |
trảng cỏnoun |
Đồng cỏnoun (areas where the vegetation is dominated by grasses (Poaceae) Some grasslands must endure not only fire, but ice. Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá. |
Xem thêm ví dụ
The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR." Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô". |
Some grasslands must endure not only fire, but ice. Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá. |
This consists of vast grasslands punctuated by trees. Điều này bao gồm các đồng cỏ rộng lớn được bao phủ bởi cây cối. |
Bypassing that city, I-76 traverses northeast into Washington County, with farms to the north along the river and grasslands to the south. Đi tránh thành phố đó, I-76 đi qua đông bắc vào Quận Washington, với nhiều nông trại ở phía bắc dọc theo con sông và các đồng cỏ ở phía nam. |
Große Kuhlake (8.03 hectares (19.8 acres)): unused grassland, belonged to the Borough of Spandau, ceded to East Germany in 1971. 8 Große Kuhlake (8.03 ha/19.84 acre): đồng cỏ không sử dụng, thuộc Borough of Spandau, được nhượng cho Đông Đức năm 1971. |
I began helping a family in the Karoo Desert in the 1970s turn the desert that you see on the right there back to grassland, and thankfully, now their grandchildren are on the land with hope for the future. Tôi bắt đầu giúp đỡ một gia đình tại Sa mạc Karoo trong thập niên 1970 chuyển hóa vùng sa mạc bạn thấy bên phía phải đây thành vùng đồng cỏ trở lại và rất mừng là hiện tại con cháu của họ đang ở trên đồng cỏ với hy vọng về tương lai |
WIND WHOOSHES The rain that a grassland needs to survive for a year might arrive all at once. Những cơn mưa đồng cỏ cần để sống còn trong cả năm có thể đến cùng một lúc. |
The Hortobágy is Hungary's largest protected area, and the largest semi-natural grassland in Europe. Nó là vườn quốc gia có diện tích lớn nhất Hungary và cũng là vùng đồng cỏ bán tự nhiên lớn nhất châu Âu. |
The park includes both Sudan and Northern Guinea savannas, with areas of grassland dominated by Acacia sieberiana and Mitragyna inermis or Terminalia macroptera. Nó bao gồm cả savan Sudan và Bắc Guinea, với các khu vực đồng cỏ bị chi phối bởi Acacia sieberiana, Mitragyna inermis hoặc Terminalia macroptera. |
It lives in dry, open savanna, grassland and Karoo semidesert with shrub and tree cover at altitudes up to 2,000 m (6,600 ft), but not in the driest and sandiest parts of the Namib and Kalahari Deserts. Môi trường sống thích hợp của chúng là các xavan khô và mở, các đồng có và các bán hoang mạc Karoo với cây bụi và cây to có độ cao tới khoảng 2.000 m (6.600 ft); tuy nhiên những vùng khô cằn nhất của Namib và sa mạc Kalahari thì không có mặt chúng. |
In the cloud grasslands of the higher portions of the Yungas, it is the dominant species of sigmodontine rodent. Trong đồng cỏ đám mây của các phần cao hơn của Yungas, nó là loài động vật gặm nhấm sigmodontine chi phối. |
The two types of grasslands are those with some trees and those with none. Có hai dạng cấu trúc cơ sở của cây là cây không thứ tự và cây có thứ tự. |
Their range extends through the Sahel region of Africa where they can be found in grasslands, mountains, and woodlands. Phạm vi của chúng kéo dài qua vùng Sahel của châu Phi, nơi chúng có thể được tìm thấy ở đồng cỏ, núi và rừng. |
Grasslands created opportunities. Đồng cỏ tạo nên những cơ hội. |
Gazelles are found mostly in the deserts, grasslands, and savannas of Africa; but they are also found in southwest and central Asia and the Indian subcontinent. Linh dương này chủ yếu được tìm thấy trong vùng sa mạc, đồng cỏ, và thảo nguyên châu Phi, nhưng chúng cũng được tìm thấy ở phía Tây Nam và Trung Á, và tiểu lục địa Ấn Độ. |
For centuries, nomads and herds of wild horses had roamed the grasslands stretching from the Carpathian Mountains of eastern Europe to what is now southeastern Russia. Qua nhiều thế kỷ, những dân du mục cùng với các bầy ngựa hoang đã đi khắp trên những cánh đồng trải dài từ Rặng Núi Carpath thuộc Đông Âu đến vùng nay là miền đông nam nước Nga. |
It lives from sea level to altitudes of up to 1,300 meters across the southern portion of South America, and can be found in grasslands, forests, and savannahs, and has even started claiming agricultural areas as its home. Loài này sinh sống từ mực nước biển đến độ cao lên đến 1.300 mét trên phần phía nam của Nam Mỹ, và có thể được tìm thấy ở đồng cỏ, rừng, và thảo nguyên, và thậm chí đã bắt đầu tuyên bố khu vực nông nghiệp như nhà của mình. |
At the top of the island there is an area of grassland that slopes quite steeply to the east. Tại đỉnh của đảo có một diện tích đồng cỏ và khá dốc về phía đông. |
Mites, insect larvae, nematodes and earthworms inhabit deep soil, which can reach 6 metres (20 ft) underground in undisturbed grasslands on the richest soils of the world. Các loại côn trùng, giun sinh sống sâu trong lòng đất, có thể tới độ sâu 6 m (20 ft) trong các đồng cỏ yên tĩnh trên các loại đất giàu dinh dưỡng nhất trên thế giới. |
Thomson's gazelle lives in Africa's savannas and grassland habitats, particularly the Serengeti region of Kenya and Tanzania. Linh dương Thomson sinh sống tại các thảo nguyên và khu vực đồng cỏ của châu Phi, đặc biệt là tại khu vực Serengeti của Kenya và Tanzania. |
Like many Australian birds, it has no clear migratory pattern: in the grasslands of the south, established pairs are resident year-round, but many other birds migrate north during the austral winter, or roam the arid interior following food supplies. Giống như nhiều loài chim khác ở Úc, nó không có mô hình di cư rõ ràng: trong vùng đồng cỏ phía nam, các cặp được thiết lập định cư quanh năm, nhưng nhiều con khác di chuyển về phía bắc trong mùa đông phương nam, hoặc lang thang ở các vùng nội địa khô cằn theo các nguồn cung cấp thực phẩm. |
Although their plant communities are natural, their maintenance depends upon anthropogenic activities such as low-intensity farming, which maintains these grasslands through grazing and cutting regimes. Mặc dù các quần thể thực vật của chúng là tự nhiên, nhưng sự duy trì của chúng phụ thuộc vào các hoạt động của con người, như gieo trồng ít thâm canh, duy trì các đồng cỏ này thông qua các chế độ gặm cỏ và xén tỉa. |
This picture is a typical seasonal grassland. Đây là một bức tranh điển hình của đồng cỏ theo mùa. |
A. montensis can also be distinguished by its 2n=24 chromosome number and by its preference for forest instead of grassland habitat. Loài Akodon montensis cũng có thể được phân biệt bằng số nhiễm sắc thể 2n = 24 và ưu tiên của nó đối với môi trường rừng thay vì sinh cảnh đồng cỏ. |
The results suggest that the vegetation in the region at the time in which the moose lived consisted of sparse coniferous forests with Pinus sylvestris and Pinus mugo, steppes and grassland. Kết quả cho thấy các thảm thực vật trong khu vực vào thời điểm mà con nai sống gồm rừng lá kim thưa thớt với Pinus sylvestris và Pinus mugo, thảo nguyên và đồng cỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grassland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grassland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.