grassroots trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grassroots trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grassroots trong Tiếng Anh.

Từ grassroots trong Tiếng Anh có nghĩa là những người dân thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grassroots

những người dân thường

adjective

Xem thêm ví dụ

Or will we take proactive steps and learn from the homegrown resource of grassroots activists that have been born of desperation in communities like mine?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
In 2003, she became a Hunger Project Award laureate, winning the Grassroots Ethiopian Women of Substance Africa Prize, Two years later, she was nominated for the Nobel Peace Prize.
Năm 2003, bà trở thành người được nhận giải thưởng Hunger Project, giành giải Phụ nữ có đóng góp quan trọng châu Phi, Hai năm sau, bà được đề cử giải Nobel Hòa bình.
One of the best examples is the contrast between the relatively peaceful situation in Somaliland, which benefited from sustained grassroots peacebuilding initiatives, and the violence prevalent in the rest of Somalia, where peacebuilding has been mostly top-down.
Ví dụ tiêu biểu nhất cho điều này là sự đối lập giữa bối cảnh hòa bình ở Somaliland có được từ việc gây dựng hòa bình từ dưới lên, từ cá thể tới tập thể, với tình trạng bạo loạn ở hầu khắp phần còn lại của Somalia, nơi mà các biện pháp hòa bình đang được triển khai từ trên xuống.
(Real Democracy NOW Platform!), is a grassroots citizens' organization that was started in March 2011 in Spain.
(Nền Dân chủ thực sự đang Ở đâu?), là một cơ sở công dân tổ chức đó đã bắt đầu vào Tháng ba năm 2011 ở Tây ban nha.
It's a grassroots campaign with 80 percent membership being women, most of whom are HlV- positive.
Nó giống như là một cuộc biểu tình có nguồn gốc với 80% hội viên là phụ nữ đa phần trong só họ là HIV- dương tính
Whether here in New York or in Houston or Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto and Paris, cities big and small all over the world are reclaiming and reinventing this infrastructure for themselves, including the mother of all catalyst infrastructure projects, the Los Angeles River, the revitalization effort for which similarly started as a grassroots movement, has developed into a cultural momentum, and is now in the early stages of being transformed into some kind of life-affirming infrastructure again, this one with trails and parks and fishing and boating and community revitalization, and of course, water quality and flood control.
Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt .
Jean-Robert Lafortune of the Haitian American Grassroots Coalition is quoted as saying that "The game shouldn't be designed to destroy human life, it shouldn't be designed to destroy an ethnic group," for this and similar scenarios, including lines in the game's script such as "kill the Haitian dickheads" said by character "Diaz" during an altercation between the player and a Haitian gang.
Jean-Robert Lafortune của Liên hiệp thường dân Haiti Mỹ (Haitian American Grassroots Coalition) đã nói "Trò chơi không nên được thiết kế để tiêu diệt con người, nó không nên được thiết kế để tiêu diệt một nhóm người dân tộc", để nhắc về những cảnh này, bao gồm cả những câu trong trò chơi như "giết bọn khốn Haitian" trong một cuộc cãi nhau giữa người chơi và nhóm Haitian.
Mabuchi Motor contributes to regional grassroots environmental protection activities as well.
Mabuchi Motor cũng đóng góp cho các hoạt động bảo vệ môi trường tại địa phương.
It is a system that echoes the structure of other grassroots organizations in Vietnam such as the Farmer’s Union and the Women’s Union, organizations with which the WUO’s work in alliance.
Đó là một hệ thống tương tự như cấu trúc của các tổ chức từ cơ sở khác ở Việt Nam, ví dụ như Hội Nông dân và Hội Phụ nữ, những tổ chức liên quan chặt chẽ đến công tác hoạt động của WUO.
Hanson and Heath estimate that Plato's rejection of the Homeric tradition was not favorably received by the grassroots Greek civilization.
Hanson và Heath đánh giá rằng sự từ chối của Plato đối với truyền thống Hómēros không được đón nhận thuận lợi bởi nền văn hóa Hy Lạp dân dã.
It is established in 2002 and received capital equipment by NSF-USA and IITK While the Grassroots Invention Group is no longer in the Media Lab, The Center for Bits and Atoms consortium is still actively involved in continuing research in areas related to description and fabrication but does not operate or maintain any of the labs worldwide (with the excmobile fab lab).
Nó được thành lập vào năm 2002 và nhận được thiết bị vốn của NSF-USA và IITK Trong khi nhóm phát triển cơ sở không còn trong Media Lab, Trung tâm Bits và Atoms vẫn đang tích cực tham gia nghiên cứu trong các lĩnh vực liên quan đến mô tả và chế tạo nhưng không hoạt động hoặc duy trì bất kỳ phòng thí nghiệm nào trên toàn thế giới (với exabobile fab) phòng thí nghiệm).
The organization pushes for inclusive peace processes and conflict mediation by shifting the paradigm around the role of women in society at both the grassroots and policy level and is best known for researching women's security, advocating against gender violence, training women to participate in government and ensure women are recognized in national policies.
Tổ chức này thúc đẩy các tiến trình hòa bình bao gồm và hòa giải xung đột bằng cách thay đổi mô hình xung quanh vai trò của phụ nữ trong xã hội ở cả cấp cơ sở và chính sách và được biết đến nhiều nhất là nghiên cứu an ninh phụ nữ, ủng hộ bạo lực giới, đào tạo phụ nữ tham gia chính phủ và đảm bảo phụ nữ được công nhận trong các chính sách quốc gia.
And what I believe is missing is genuine grassroots activism on the ground, in addition to international aid, in addition to education, in addition to health.
Và điều tôi tin là thiếu sót chính là các hoạt động thực chất từ nhân dân trong bộ phận dân chúng, bên cạnh sự trợ giúp quốc tế, bên cạnh giáo dục, bên cạnh y tế.
An educator and grassroots women's rights activist, she was Minister of Foreign Affairs from 2006 to 2009 and Vice-President of Malawi from May 2009 to April 2012.
Là một nhà hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và quyền bình đẳng giới căn bản, bà đã giữ chức Bộ trưởng Bộ Ngoại giao giai đoạn 2006-2009 và Phó Tổng thống Malawi từ tháng 5 năm 2009 đến tháng 4 năm 2012.
Although his presidential campaign was unsuccessful, Dean pioneered Internet-based fundraising and grassroots organizing, which is centered on mass appeal to small donors which is more cost efficient than the more expensive contacting of fewer potential larger donors, and promotes active participatory democracy among the general public.
Mặc dù chiến dịch tranh cử của ông đã không thành công, Dean đi tiên phong trong việc gây quỹ và cơ sở tổ chức dựa trên Internet, trong đó tập trung vào sức hấp dẫn đại chúng để các nhà tài trợ nhỏ mà là chi phí hiệu quả hơn so với xúc chạm đắt hơn ít các nhà tài trợ tiềm năng lớn hơn, và thúc đẩy dân chủ có sự tham gia tích cực giữa các vị tướng công cộng.
CHEJ is a grassroots environmental crisis center that provides information, resources, technical assistance and training to community groups around the nation.
CHEJ là một trung tâm báo động khủng hoảng môi trường của quần chúng, nhằm cung cấp thông tin, phương cách, trợ giúp kỹ thuật và huấn luyện cho các nhóm cộng đồng trên khắp nước.
They've been building civilizational demand for their values on the grassroots, and we've been seeing those societies slowly transition to societies that are increasingly asking for a form of Islamism.
Họ đã và đang gây dựng các nhu cầu nhân sinh cho các giá trị của họ trong dân chúng, và chúng ta đã và đang nhìn thấy sự chuyển dịch chậm chạp của những xã hội đó thành những xã hội đòi hỏi một hình thức của Hồi giáo.
The £100 million St George 's Park centre near Burton-upon-Trent is due to open in the summer and is at the heart of the FA 's drive to raise the standard of football at both elite and grassroots level .
Trung tâm St George 's Park trị giá 100 triệu bảng Anh nằm gần Burton-upon-Trent , mở cửa vào hè và là nỗ lực quan trọng của FA để nâng cao chuẩn bóng đá về trình độ cao cấp và cơ sở .
She received a Best Supporting Actress nomination for her work in the grassroots hit Fried Green Tomatoes (1991), and co-starred in The Story Lady (1991 telefilm, with daughter Tandy Cronyn), Used People (1992, as Shirley MacLaine's mother), television film To Dance with the White Dog (1993, with Cronyn), Nobody's Fool (1994), and Camilla (also 1994, with Cronyn).
Bà được đề cử giải Oscar cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim thường dân rất thành công Fried Green Tomatoes (1991), và cùng đóng vai chính với con gái Tandy Cronyn trong phim truyền hình The Story Lady (1991), Used People (1992, vai mẹ của Shirley MacLaine), phim truyền hình To Dance with the White Dog (1993 với chồng Hume Cronyn), phim Nobody's Fool (1994), và Camilla (cũng với Cronyn, năm 1994).
In 1982, he founded FUNAM, a grassroots environmental organization, and became its president in 1995.
Năm 1982, ông sáng lập tổ chức FUNAM, một tổ chức của thường dân nhằm bảo vệ môi trường, và năm 1995 ông trở thành chủ tịch của tổ chức này.
This includes working with local media, as well as conducting grassroots campaigns to "educate" target audiences in schools and universities, state-run enterprises, and social and commercial enterprises.
Điều này bao gồm làm việc với các phương tiện truyền thông địa phương, cũng như tiến hành các chiến dịch ở cơ sở để "giáo dục"nhóm đối tượng trong các trường học và các trường đại học, các doanh nghiệp nhà nước, xã hội và doanh nghiệp thương mại.
"From Egypt petition drive, a new grassroot wave".
Ngày 10 tháng 12 năm 2012. ^ “From Egypt Petition Drive, A New Grassroot Wave”.
She noted that promoting women’s leadership roles should start at the grassroots level, such as at schools, companies and the community and can be nurtured to the national level.
Theo bà, cần khuyến khích vai trò lãnh đạo của phụ nữ ngay từ dưới, ví dụ tại nhà trường, doanh nghiệp và cộng đồng, để phụ nữ có thể trở thành lãnh đạo ở cấp quốc gia.
What it showed me is that there's a grassroots movement going on, of socially responsible designers who really believe that this world has got a lot smaller, and that we have the opportunity -- not the responsibility, but the opportunity -- to really get involved in making change.
những gì tôi thấy là 1 cuộc vận động tự nguyện của các thiết kế gia đầy trách nhiệm với xã hội đang diễn ra những người tin thế giới này đang nhỏ dần và chúng ta có cơ hội - cơ hội chứ không phải trách nhiệm nhưng là cơ hội để thực sự hòa nhập vào quá trình làm nên thay đổi
She is also a member of the Women's Islamic Initiative in Spirituality and Equality (WISE), a global program, social network and grassroots social justice movement led by Muslim women.
Bà cũng là thành viên của Sáng kiến Hồi giáo Phụ nữ về Tâm linh và Bình đẳng (WISE), một chương trình toàn cầu, mạng xã hội và phong trào công bằng xã hội do phụ nữ Hồi giáo lãnh đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grassroots trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.