gratifying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gratifying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratifying trong Tiếng Anh.
Từ gratifying trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm hài lòng, làm vừa lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gratifying
làm hài lòngadjective Many have enjoyed gratifying experiences witnessing in this special territory. Nhiều người lấy làm hài lòng đã có được những kinh nghiệm về việc làm chứng trong khu vực đặc biệt này. |
làm vừa lòngadjective |
Xem thêm ví dụ
And it is doubly gratifying to see over 60,000 busy Witnesses there now. Và tôi vui bội phần khi thấy hiện nay có hơn 60.000 Nhân Chứng tích cực ở đó. |
The response to that request has been gratifying and has helped support thousands of missionaries whose circumstances do not allow them to support themselves. Lời yêu cầu đó đã được đáp ứng với một tinh thần vô cùng phấn khởi và giúp ủng hộ hàng ngàn người truyền giáo có hoàn cảnh không cho phép họ tự chu cấp. |
Doing so may open the door to a gratifying way of life filled with blessings. Làm thế có thể đưa bạn đến một lối sống thỏa nguyện tràn đầy ân phước. |
It is gratifying to know that Jehovah’s Witnesses are considered to be in such good company when making this so-called mistake, or error. Thật là đáng mừng khi biết rằng các Nhân-chứng Giê-hô-va được coi như theo những gương tốt như thế mặc dù vị mục-sư nêu trên gọi đó là một lỗi lầm, hay sai lạc. |
If one was unable to gratify oneself, that would be a disorder. Nếu một người không thể làm thỏa mãn họ, thế mới là rối loạn. |
You see, the more time I spent traveling to these exotic locations, the less gratifying it seemed to be. Bạn thấy đấy, tôi càng đến được nhiều nơi kỳ diệu thế này, thì tôi lại càng ít hài lòng. |
Such favorable comments by the authorities are, of course, gratifying to the Witnesses who work with the inmates in Wołów prison. Dĩ nhiên, các Nhân-chứng rao giảng cho tù nhân ở Wołów lấy làm hài lòng về các lời bình luận đầy thiện cảm như thế của nhà chức trách. |
These days, those phones in our pockets are changing our minds and hearts because they offer us three gratifying fantasies. Ngày nay, những chiếc di động đó trong túi chúng ta đang thay đổi trái tim và đầu óc chúng ta bởi chúng cho chúng ta ba ảo tưởng khiến chúng ta hài lòng. |
It was gratifying musically, but I think the more important thing is it was exciting because I got to take on another role, especially given that it appeared in a museum, and that is as visual artist. Tôi hài lòng về bài này, nhưng tôi nghĩ điều quan trọng hơn là tôi rất vui khi đảm nhận trong một vai khác, đặc biệt là tại viện bảo tàng này, và đó là nghệ sĩ thị giác. |
11 The book Strange Survivals says of Constantine and his cross: “That there was policy in his conduct we can hardly doubt; the symbol he set up gratified the Christians in his army on one side, and the [pagan] Gauls on the other. . . . 11 Sách «Sống sót kỳ lạ» (Strange Survivals) nói về Constantine và thập tự giá của ông: “Chúng ta khó thể nghi ngờ ông có một sự khôn khéo trong chính sách; dấu hiệu mà ông dựng lên một mặt làm hài lòng tín đồ đấng Christ trong hàng ngũ quân đội của ông và mặt kia làm hài lòng dân Gauls [theo tà giáo]... |
* When we try to gratify our vain ambition, the heavens withdraw, D&C 121:37. * Khi chúng ta cố gắng làm thỏa mãn lòng ham muốn hão huyền của chúng ta, thì thiên thượng sẽ rút lui, GLGƯ 121:37. |
I'm really gratified to learn that you decided to shelve your land acquisition project. Tôi thật mừng khi biết ông quyết định ngưng dự án mua đất của ông. |
I just wanted you to know that you have my support and that I know that the corporation's real interest in this place goes way beyond gratifying some rich assholes who want to play cowboy. Tôi chỉ muốn cô biết là tôi ủng hộ cô và tôi biết mối quan tâm thật sự của tập đoàn đối với nơi này là hơn cả việc làm hài lòng mấy thằng khốn lắm tiền muốn chơi trò cao bồi. |
We want to be gratified, we want to find a sense of fullness at the end of our search. Chúng ta muốn được thỏa mãn, chúng ta muốn tìm được ‘một ý thức của tột đỉnh’ ở khúc cuối sự tìm kiếm của chúng ta. |
I have to say, there is something gratifying about this, you know? Phải nói là, tôi khá hài lòng về công việc này, cô biết chứ, |
They go on to report that a small-scale test of 50-year-old devices revealed a "gratifying confirmation of the diode's longevity". Họ đưa ra các báo cáo về việc thử nghiệm quy mô nhỏ trên các linh kiện bán dẫn 50 năm tuổi cho thấy "bằng chứng mỹ mãn về tuổi thọ của diode". |
We cannot gratify our pride. Chúng ta không thể làm thỏa mãn tánh kiêu ngạo của mình. |
10 How gratifying to know that Jehovah has instituted an arrangement that is capable of solving all of mankind’s problems —the Messianic Kingdom of God! 10 Thật phấn khởi xiết bao khi biết rằng Đức Giê-hô-va có một sắp đặt nhằm giải quyết mọi vấn đề của nhân loại! Đó là Nước của Đấng Mê-si. |
The patient’s recovery was rapid and his relief gratifying. Sự bình phục của bệnh nhân thật nhanh chóng và tình trạng của ông đã khả quan nhiều. |
It is gratifying to witness your generosity as you contribute to fast offerings and humanitarian projects. Thật là điều phấn khởi để chứng kiến lòng rộng lượng của các anh chị em khi các anh chị em đóng góp của lễ nhịn ăn và các dự án nhân đạo. |
Since 1919 the anointed remnant have “certainly become to Jehovah people presenting a gift offering in righteousness,” and their gift offering is “gratifying to Jehovah.” Kể từ năm 1919 những người được xức dầu còn sót lại chắc chắn “dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va trong sự công-bình” và của-lễ mà họ dâng “được đẹp lòng Đức Giê-hô-va” (Ma-la-chi 3:3, 4). |
They are concerned only with gratifying their physical or material desires. Họ chỉ quan tâm đến việc thỏa mãn thể chất hoặc những ước muốn vật chất. |
And “better is the seeing by the eyes,” or facing realities, than “the walking about of the soul [“soulful desire,” footnote],” that is, striving to gratify desires that are impossible to satisfy. “Sự gì thấy bằng mắt” tốt hơn “sự tham-muốn buông-tuồng”, điều này có nghĩa là chúng ta nên đối diện với thực tại thay vì chiều theo những ham muốn không thể thỏa mãn. |
We've been selling it since about last September, October, and it's been immensely gratifying. Chúng tôi đã bán nó từ tháng 9, tháng 10 năm ngoái, và thật sự rất hài lòng. |
His pride may have been gratified, at least temporarily, but he was cut off from the powers of heaven.11 Rather than find truth, he lost his testimony and brought with him many family members. Niềm tự hào của người ấy có thể đã được thỏa mãn, ít nhất là về mặt vật chất, nhưng người ấy đã bị khai trừ khỏi quyền năng của thiên thượng.11 Thay vì tìm ra lẽ thật, người ấy đã đánh mất chứng ngôn của mình và mang theo với mình nhiều người trong gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratifying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gratifying
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.