gravy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gravy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravy trong Tiếng Anh.

Từ gravy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước thịt, nước chấm, món lời dễ kiếm, nước xốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gravy

nước thịt

noun

And make some gravy out of the grease.
Và làm chút nước thịt từ mỡ heo.

nước chấm

noun (sauce)

món lời dễ kiếm

noun

nước xốt

noun

which cost 4p each, and gravy was free.
mỗi thứ chỉ tốn 4 xu, và nước xốt miễn phí

Xem thêm ví dụ

And make some gravy out of the grease.
Và làm chút nước thịt từ mỡ heo.
Uncle Meat was originally developed as a part of No Commercial Potential, a project which spawned three other albums sharing a conceptual connection: We're Only in It for the Money, Lumpy Gravy and Cruising with Ruben & the Jets.
Uncle Meat ban đầu được phát triển như một phần của No Commercial Potential, một dự án đã sinh ra ba album khác: We're Only in It for the Money, Lumpy Gravy và Cruising with Ruben & the Jets.
He, financed his own line of gravies.
Chắc là muốn tạo dựng sự nghiệp cho mình.
Don't wipe your gravy on me.
Đừng chùi nước thịt lên người tôi.
Broodje bal , a slice of bread with a meatball and gravy, halved meatball served on slices of Dutch whole wheat bread.
Broodje bal là một lát bánh mì với thịt viên và nước thịt, trong ảnh là nửa viên thịt trên lát bánh mì nguyên cám của Hà Lan.
Milo's Mom: Oh, you've got gravy all over the floor.
Mẹ Milo: Ôi, con làm đổ nước xốt ra khắp sàn rồi.
Sam Taylor said it was "the one track on to capture the sombre terror of the conflict", and that its serious subject matter and dark tone made the band "too 'real' to be allowed on the Britpop gravy train".
Sam Taylor cho rằng đây là "ca khúc duy nhất có thể miêu tả tình trạng bi thương của chiến tranh", trong khi tính nghiêm túc của chủ đề và thứ âm sắc tối tăm của nó là "quá "chân thực" để làm sụp đổ phong cách Britpop".
It's not myasthenia gravis.
Không phải là chứng nhược cơ năng.
That gravy and them biscuits you made was pretty good.
Nước xốt và bánh quy cô làm rất ngon.
I'm arguing with him over gravy.
Tôi đang tranh cãi với hắn về nước thịt.
The principal ingredients of almost all Burmese curries are fresh onion (which provides the gravy and main body of the curry), Indian spices and red chilies.
Các thành phần chính của hầu hết các món cà ri Myanma là hành tây tươi (tạo ra nước hầm và là thành phần chính của món ăn), những gia vị của Ấn Độ và ớt đỏ.
PRCA and an autoimmune disease called myasthenia gravis.
Ngưng sản sinh hồng cầu thuần túy và bệnh tự miễn dịch gọi là suy nhược .
[ later editions continued as follows The Panther took pie- crust, and gravy, and meat, While the Owl had the dish as its share of the treat.
[ Sau đó phiên bản tiếp tục như sau Panther đã pie- lớp vỏ, và nước thịt, và thịt, Owl có các món ăn như là chia sẻ của mình điều trị.
The spectacle of law and order here, rising up from the gravy and the potatoes.
Cái hình ảnh của luật pháp và trật tự dựng lên từ đống nước sốt và khoai tây nát bấy!
Or what we call the "sweet gravy, stop me before I kill again!"
Hay chúng tôi gọi là "Dừng tôi lại trước khi tôi gây rắc rối lần nữa !"
– Don't you have any gravy?
Anh không có chút nước thịt gì sao?
Bentley's first clerihew, published in 1905, was written about Sir Humphry Davy: Sir Humphry Davy Abominated gravy.
Bài thơ sau được coi là bài thơ theo thể Clerihew đầu tiên (một dạng thơ ngụ ngôn): Sir Humphry Davy Abominated gravy.
No gravy, please.
Không lấy nước thịt, làm ơn.
Thus the acutus and the gravis could be combined to represent graphical vocal inflections on the syllable.
Những ký hiệu acutus và gravis này có thể được kết hợp để thể hiện đồ hình của âm vực phản ánh bằng biểu tượng.
I want fried chicken with gravy on the taters, and I want to shit in your hat.
Tôi muốn ăn gà rán khoai chiên. Và muốn ỉa vào cái nón anh.
– Where do I get gravy at 8:00?
Tôi kiếm đâu ra nước thịt lúc 8 giờ tối này?
Probity Loan that loaned you that money that lets you buy into this gravy train, they're gonna call back the note and you'll need a friend, which is what I'm offering you.
Quỹ Cho Vay đã giúp anh vay số tiền để anh có thể làm giàu không tốn sức, họ sẽ nhớ lại hồ sơ cho vay, và anh sẽ cần tới một người bạn, và đó là điều mà tôi đang đề nghị.
While soups are almost always served in a bowl, stews may be thick enough to be served on a plate with the gravy as a sauce over the solid ingredients.
Trong khi súp gần như luôn luôn được ăn trong một cái bát, các món hầm có thể đủ đặc để ăn bằng đĩa với nước chan lên các thành phần rắn như nước sốt.
Not more gravy.
Không phải là nước thịt.
Good gravy, Marie.
Một món hời đấy, Marie.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.