gravely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gravely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravely trong Tiếng Anh.
Từ gravely trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiêm trọng, quan trọng, sạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gravely
nghiêm trọngadjective Some decisions may seem trivial, yet they may have grave consequences. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
quan trọngadjective You should find some gravely important people, then. Vậy Ngài nên tìm những người quan trọng chứ. |
sạmadjective |
Xem thêm ví dụ
He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.” Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Unfortunately, there is an issue of grave importance. có một vấn đề nghiêm trọng. |
The culture became increasingly stratified, as some graves contained no grave goods while others contained a large quantity of grave goods. Nền văn hóa này ngày càng trở nên phân tầng, một số mộ táng không có đồ tùy táng trong khi những mộ khác thì lại có một lượng lớn đồ tùy táng. |
“There is no work nor devising nor knowledge nor wisdom in Sheol [the grave], the place to which you are going.”—Ecclesiastes 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
The video depicts Electric Six frontman, Dick Valentine, as the ghost of Freddie Mercury dancing near his own grave. Video quay cận cảnh Dick Valentine, linh hồn của Electric Six và linh hồn của Freddie Mercury đang nhảy trên ngôi mộ của anh. |
Judge Graves, Dr. Henry Morgan, office of the chief medical examiner. Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa. |
What kind of man crawled into his own grave in search of hope, hm? Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng? |
This property is adjacent to the property that is home to the grave of Old Chief Joseph, father of the younger Chief Joseph. Khu đất này cận kề bên khu đất có ngôi mộ của Tù trưởng già Joseph là cha của tù trưởng trẻ Joseph. |
Among other things, he told the members of the Congress the grave problems and difficulties the Philippines were set to face and reported on his special trip to the U.S. — the approval for independence. Trong đó, ông nói với các thành viên Nghị viện các vấn đề và khó khăn nghiêm trọng mà Philippines phải đối diện và báo cáo chuyến công du đặc biệt của mình đến Hoa Kỳ — sự chấp thuận độc lập. |
Some decisions may seem trivial, yet they may have grave consequences. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
Suddenly, from out of every fucking grave burst the seven psychopaths, a gun in every hand. Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra. |
The faithful man Job knew that he would go to the grave, Sheol, when he died. Người trung thành Gióp biết rằng khi chết ông sẽ đi xuống mồ mả, Sheol. |
The burning wood was to be placed on the grave, the liquor was to be sprinkled on the grave, and the young dog was to be buried alive near the grave. Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. |
His first challenge was a series of yellow fever endemics, which had earned Rio de Janeiro the sinister reputation of 'Foreigners' Grave'. Nhiệm vụ đầu tiên ông phải đối mặt là: một loạt các trường hợp thuộc dịch sốt vàng, được biết đến ở Rio de Janeiro với cái tên đáng sợ Cái chết của người nước ngoài. |
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
26 You will still be strong when you go to the grave, 26 Anh sẽ vẫn khỏe khi xuống mộ phần, |
Days later, at their grave, the child vows that "by the spirits of my parents avenge their deaths by spending the rest of my life warring on all criminals". Vài ngày sau đó, tại ngôi mộ của họ, cậu bé đã thề rằng "bởi linh hồn của cha mẹ trả thù cho cái chết của họ bằng cách dành phần còn lại của cuộc đời mình chiến đấu chống lại tất cả các tội phạm." |
(John 11:11) While he was in the grave, Lazarus knew “nothing at all.” Như Chúa Giê-su nói, La-xa-rơ như thể đang ngủ (Giăng 11:11). |
And so we got to the grave and made this, which was hilarious -- the attention that we got. Và rồi chúng tôi đến cái mộ này và nhảy nhót ở đó, rất là buồn cười khi chúng tôi gây được sự chú ý như vậy. |
An eternal flame marks his grave site . Một ngọn lửa bất diệt đánh dấu nơi yên nghỉ cuối cùng của ông . |
27 Will they not lie with mighty uncircumcised warriors who have fallen, who went down to the Grave* with their weapons of war? 27 Lẽ nào chúng chẳng nằm xuống chung với những chiến binh dũng mãnh không cắt bì, là những kẻ đã ngã chết và xuống mồ mả* cùng vũ khí mình sao? |
13 Consequently, the abaptismal font was instituted as a similitude of the grave, and was commanded to be in a place underneath where the living are wont to assemble, to show forth the living and the dead, and that all things may have their likeness, and that they may accord one with another—that which is earthly conforming to that which is bheavenly, as Paul hath declared, 1 Corinthians 15:46, 47, and 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
And your agreement with the Grave* will not stand. Thỏa thuận giữa các ngươi với mồ mả* sẽ vô hiệu. |
God is not a God of the dead, because He raises the dead from their graves. (Thượng Đế không phải là Thượng Đế của kẻ chết, vì Ngài làm cho kẻ chết sống lại từ mộ phần của họ.) |
Cathy is gravely ill. Cathy đang bệnh nặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gravely
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.