gravel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gravel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravel trong Tiếng Anh.

Từ gravel trong Tiếng Anh có các nghĩa là sỏi, bệnh sỏi thận, cát chứa vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gravel

sỏi

noun

We headed east until we came to a rough slope of rock and gravel.
Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi.

bệnh sỏi thận

noun

cát chứa vàng

verb

Xem thêm ví dụ

The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel.
Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh.
Any material or combination can be used as mulch, such as stones, leaves, cardboard, wood chips, gravel, etc., though in permaculture mulches of organic material are the most common because they perform more functions.
Bất kỳ vật liệu hoặc sự kết hợp nào cũng có thể được sử dụng để phủ như mùn cưa, đá, lá, bìa cứng, mẩu gỗ, sỏi, vv, mặc dù lớp che phủ hữu cơ là phổ biến nhất trong permaculture vì chúng thực hiện nhiều chức năng hơn.
Nor did he head across the vast center of the Sinai Peninsula, where intense heat baked the gravel and limestone plateau.
Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi.
We headed east until we came to a rough slope of rock and gravel.
Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi.
A dump truck, known also as a dumper truck or tipper truck is used for transporting loose material (such as sand, gravel, or demolition waste) for construction.
Một xe ben hoặc xe tải ben là một chiếc xe tải được sử dụng để vận chuyển vật liệu rời (như cát, sỏi, hoặc bụi bẩn) dùng cho xây dựng.
By 1973, the PAVN logistical system consisted of a two-lane paved (with crushed limestone and gravel) highway that ran from the mountain passes of North Vietnam to the Chu Pong Massif in South Vietnam.
Năm 1973, hệ thống đường Trường Sơn bao gồm một con đường (rải sỏi và đá vôi) rộng hai làn xe, chạy từ các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ tới dãy Chu Pông ở miền Nam.
The vast majority of the Missouri River drainage system has been channeled and dammed, reducing the gravel deposits and slow-moving side channels that are its favored spawning areas.
Phần lớn các chi lưu cấp nước cho sông Mississippi đã được xây kênh đào và xây đập, giảm lượng sỏi và các kênh phụ di chuyển chậm là các khu vực sinh sản ưa thích của nó.
Boer (1997) classified the UAE climate as hyper-arid and divided it into four climatic regions: the coastal zone along the Persian Gulf, the mountain areas northeast of UAE, the gravel plains around Al Ain, and the central and southern sand desert.
Boer (1997) đã phân loại khí hậu UAE là siêu khô cằn và chia thành bốn vùng khí hậu: vùng ven biển dọc theo vịnh Ba Tư, vùng núi phía đông bắc của UAE, vùng đồng bằng sỏi quanh Al Ain, và sa mạc cát miền trung và miền nam.
“This,” Barnes noted, “was good for nothing except . . . to place in paths, or walks, as we use gravel.”
Ông Barnes ghi: “Muối đó chẳng dùng được cho việc gì cả ngoại trừ... rải trên lối đi, hoặc đường đi, như chúng ta rải sỏi”.
This species is commonly found in clear water rivers and lakes with sandy or gravel bottoms throughout Europe and the British Isles.
Loài này thường được tìm thấy trong các con sông và hồ nước trong với đáy cát hoặc sỏi khắp châu Âu và nước Anh.
The Treblinka I gravel mine functioned at full capacity under the command of Theodor van Eupen until July 1944, with new forced labourers sent to him by Kreishauptmann Ernst Gramss from Sokołów.
Dưới sự chỉ huy của Theodor van Eupen, mỏ sỏi ở Treblinka I được khai thác hết công suất cho đến tháng 7 năm 1944 với những lao động mới được Kreishauptmann Ernst Gramss gửi đến từ Sokołów.
The sidewalks are gravel. They flood when it rains, but they're green.
Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn " xanh ".
She subsequently opened a transportation company and a gravel company.
Sau đó, bà đã mở một công ty vận tải và một công ty sỏi.
The etymological origin of the name Mälaren stems from the Old Norse word mælir appearing in historical records in the 1320s and meaning gravel.
Nguồn gốc của tên Mälaren bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ maelir xuất hiện trong các ghi chép lịch sử vào khoảng năm 1320 và có nghĩa là viên sỏi.
Your Majesty, I gravel at your feet.
Thưa bệ hạ, tôi xin'bối rối'dưới chân ngài.
The overall network is only about 30% paved with the significant share of district and commune roads that remain gravel or unpaved.
Chỉ có khoảng 30% số đường được trải nhựa chiếm chủ yếu là đường huyện và đường xã vẫn còn là đường cấp phối hoặc chưa trải nhựa.
A byproduct of these extraction methods was that large amounts of gravel, silt, heavy metals, and other pollutants went into streams and rivers.
Các sản phẩm phụ của các phương pháp khai thác này là thải ra một lượng lớn cuội, bột, kim loại nặng, và các chất ô nhiễm khác dọc theo các sông và suối.
You know the kind of clay and gravel we got here in the compound?
Anh biết loại đất sét và sỏi trong khu trại này không?
If the accumulated sediments are predominantly sand, then the island is called a cay; if they are predominantly gravel, the island is called a motu.
Nếu trầm tích chủ yếu là cát thì loại đảo này sẽ được gọi là cay; nếu trầm tích chủ yếu là sỏi thì loại đảo này được gọi là motu.
The surface of some Roman roads was no more than compacted gravel.
Một số con đường có bề mặt chỉ là đá dăm nén chặt.
Over 62 million tons of other non-fuel resources, such as slate, kyanite, sand, or gravel, were also mined in Virginia in 2012.
Trên 62 triệu tấn tài nguyên phi nhiên liệu khác, như slate, kyanit, cát, hay sỏi, được khai thác tại Virginia trong năm 2012.
Recently only 31 people and about 110 dogs were present over winter in North East Greenland, distributed among the following stations (all on the coast, except Summit Camp): Daneborg (12) headquarters of the Sirius Patrol, the park policing agency Danmarkshavn (8) civilian weather station Station Nord (5) military base Mestersvig (2) military outpost with 1,800 m gravel runway Zackenberg (0) summer-only research station Summit Camp (4) research station on the Greenland Ice Sheet During summer scientists add to these numbers.
Gần đây có 31 người và khoảng 110 con chó hiện diện vào mùa đông tại Đông Bắc Greenland, được phân bố trong các trạm (tất cả đều nằm tại ven biển, trừ Trạm Summit): Daneborg (12) trụ sở tại Sirius Patrol, cơ quan kiểm soát công viên Danmarkshavn (8) trạm thời tiết dân sự Station Nord (5) căn cứ quân sự Mestersvig (2) tiền đồn quân sự với đường băng lát sỏi dài 1.800 m Zackenberg (0) trạm nghiên cứu chỉ hoạt động trong mùa hè Summit Camp (4) trạm nghiên cứu Phiến băng Greenland Trong mùa hè các nhà khoa học cũng đến khu vực này và gia nhập vào con số những cư dân không cố định.
If the path to your home tends to get muddy during rainy periods, could you put down gravel or stones to help keep mud out of the house?
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không?
So, here we are, a week after the Olympics and down at Atlanta, and I'm just blown away by the fact that just a year ago, I got out on a gravel track and couldn't run 50 meters.
Vì vậy, một tuần sau Thế vận hội, và ngay ở Atlanta, và tôi bị thổi bay đi bởi thực tế là, các bạn biết đó, chỉ một năm trước đây tôi ra trên một đường sỏi và không thể chạy 50 mét.
Gravel sounded like the best bet in the near future.
Gravel có vẻ như là nơi gửi gắm tốt nhất của chúng tôi trong tương lai gần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.