sauce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sauce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauce trong Tiếng Anh.

Từ sauce trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước chấm, nước xốt, xốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sauce

nước chấm

noun (liquid condiment)

Can you go to the corner and buy some soy sauce?
Anh có thể đến góc phố mua dùm em chút nước chấm không?

nước xốt

noun

Um, I also offer support and counselling on dips, dried fruit and pasta sauces.
Tôi còn hỗ trợ thêm thực phẩm ngâm, hoa quả khô và nước xốt nữa.

xốt

noun (liquid condiment)

Um, I also offer support and counselling on dips, dried fruit and pasta sauces.
Tôi còn hỗ trợ thêm thực phẩm ngâm, hoa quả khô và nước xốt nữa.

Xem thêm ví dụ

Or maybe some of that special sauce you like so much here in Canada!
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
Table three just drank his fourth cup of duck sauce.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Did he look for the most popular variety of spaghetti sauce?
Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không?
Hepburn then performed on the British stage as a chorus girl in the musicals High Button Shoes (1948), and Sauce Tartare (1949).
Hepburn sau đó hát bè trong nhiều vở nhạc kịch như High Button Shoes (1948) và Sauce Tartare (1949).
Is that -- could we have some of that secret sauce?
Liệu đó..., chúng tôi có thể biết bí quyết thành công này không?
The marvel of taste allows us to enjoy the sweetness of a fresh orange, the refreshing coolness of mint ice cream, the bracing bitter flavor of a morning cup of coffee, and the subtle seasoning of a chef’s secret sauce.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
This brain is completely intact, marinating in some sort of garlic sauce.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.
Some restaurants provide sauces in which to dip the food.
Một số nhà hàng cho nước sốt để ăn cùng thức ăn.
If you don't want to drink water with fish sauce then, don't forget to pour it away
Nếu cậu không muốn uống nước pha nước mắm. Đừng quên đổ nó đi.
Lennon later said that the words were actually "Cranberry sauce".
McCartney sau này nói thực ra đó là cụm từ "cranberry sauce" ("nước sốt mạn việt quất").
Grumpy Cat (US, real name Tardar Sauce), an Internet celebrity known for her grumpy facial expression.
Mèo Grumpy (tiếng Anh: Grumpy Cat, sinh 4 tháng 4 năm 2012), tên thật Tardar Sauce, là một con mèo và là con vật nổi tiếng internet được biết đến vì biểu cảm gương mặt của nó.
" Anchovy licorice sauce. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
He must have done something to my sauce.
Ông ta phải làm gì đó với món nước sốt của tôi.
Hot sauce is usually served on the side.
Bánh ướt thường được phục vụ nóng ngay tại chỗ.
He introduced the practice of eating roast beef and potatoes with horseradish sauce and yorkshire pudding on Sundays, a meal that remains a staple British favourite for Sunday lunch.
Ông đã giới thiệu thói quen ăn thịt bò nướng, khoai tây nước, nước sốt cải ngựa và yorkshire pudding vào chủ nhật, vẫn còn là một thói quen của người Anh được ưa chuộng trong bữa trưa chủ nhật.
Ten small bowls of pasta, with a different spaghetti sauce on each one.
10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát.
And those are my heirloom students making heirloom sauce, with plastic forks, and we get it into the cafeteria, and we grow stuff and we feed our teachers.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
In Emilia-Romagna, common ingredients include ham (prosciutto), sausage (cotechino), different sorts of salami, truffles, grana, Parmigiano-Reggiano, and tomatoes (Bolognese sauce or ragù).
Ở Emilia-Romagna, các nguyên liệu phổ biến bao gồm giăm bông (prosciutto), xúc xích (cotechino), các loại salami khác nhau, nấm cục, pho mát Grana, Parmigiano-Reggiano, và cà chua (xốt Bolognese hoặc ragù).
After being spotted by a casting director while performing in Sauce Piquante, Hepburn was registered as a freelance actress with the Associated British Picture Corporation.
Sau khi được một đạo diễn tuyển vai chú ý lúc trình bày trong Sauce Piquante, Hepburn trở thành một nữ diễn viên tự do của hãng Associated British Picture Corporation.
Then, on the principle of ‘what is sauce for the goose is sauce for the gander,’ the masses follow that example and condone what God condemns.
Thế nên, theo nguyên tắc “người sao ta vậy”, dân chúng đua theo gương xấu đó và dung thứ những điều mà Đức Chúa Trời kết án.
Just quail egg and asparagus in filo pastry with a cream of rocket sauce.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
A typical Thai meal consists of different dishes, which may include soup, salad, stir-fry, curry, and dipping sauces.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
" we want to let everyone understand what this is, the can be fat but not oily crisp but not overdone and add a little of that thick oily red sauce this can bring out the original flavor of the meat in the soy sauce ill and thick naturally, remember you absolutely must not take a hong shao pork with cornstarch because I think we saw people doing at this time that is equal to throwing away all the good work you put in " several weaning contestants expressed to insights about cooking traditional Chinese Cuisine
Trong khoảng thời gian đó, họ phải nấu một món theo yêu cầu và một món tự chọn. Điều kiện thi đấu tương tự được áp dụng lên trọn 5 hạng mục của ẩm thực Trung Hoa. Nhưng ẩm thực Hoài Dương, vốn yêu cầu kĩ năng dùng dao chính xác và nhiệt độ lò, mang tính thách thức đặc biệt cao.
Let's make the unique and ever useful mint sauce
Chúng ta hãy cùng làm một loại nước sốt bạc hà đặc biệt và rất bổ dưỡng.
You also might set up a pizza-making assembly line where kids can choose their own mini-crusts , sauces , cheeses , and toppings .
Bạn cũng có thể bắt đầu làm bánh pizza theo dây chuyền khi trẻ có thể tự chọn được mẩu bánh nhỏ , nước xốt , phô-mai , và lớp kem trên mặt bánh .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.