grease trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grease trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grease trong Tiếng Anh.

Từ grease trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỡ, bôi mỡ, dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grease

mỡ

noun (animal fat)

And make some gravy out of the grease.
Và làm chút nước thịt từ mỡ heo.

bôi mỡ

verb

We need to get something to grease his face.
Cần phải bôi mỡ lên đầu cậu ấy.

dầu

noun

We're lucky the rifles were packed in grease.
Chúng ta quá may mắn khi họ đã bảo quản chúng trong dầu nhờn.

Xem thêm ví dụ

So, I'll take the grease to the dump and then drop Eddie off at practice.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
Your boy, Prince Tony, has been greasing the skids to slide into your chair.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
In ancient Israel a hospitable host provided oil to grease the heads of his guests.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
And make some gravy out of the grease.
Và làm chút nước thịt từ mỡ heo.
I think guys had " W- A- T- S- O- N " written on their bellies in grease paint.
Tôi nghĩ một số gã dùng cả phấn nước trang điểm để vẽ lên bụng chữ " W- A- T- S- O- N ".
The use of bear's grease among the Native Americans on their hair to make it shinier was widespread.
Việc sử dụng dầu mỡ của người Mỹ bản địa trên tóc của họ để làm cho nó sáng bóng hơn là phổ biến.
Chen Lee's corn bread, fried in a big ladle of coon meat grease.
Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ.
The lower flight deck was greased to allow them to take off with a minimum of difficulty.
Sàn cất cánh bên dưới được bôi mỡ cho phép chúng cất cánh với khó khăn tối thiểu.
Benjamin West, who was one of the early American fine artists, said he was first taught how to make paint as a child by a Native American friend who showed him how paint could be made by mixing clay with bear grease.
Benjamin West, một trong những nghệ sĩ tài giỏi đầu tiên của Mỹ, cho biết lần đầu tiên anh được dạy cách làm sơn khi còn nhỏ bởi một người bạn người Mỹ bản địa đã chỉ cho anh cách sơn có thể được tạo ra bằng cách trộn đất sét với mỡ gấu. ^ a ă â “Developing Treatments” (PDF).
The purpose of this carcass was just for display to convince their customers that they sold genuine bear grease.
Mục đích của thân thịt này chỉ là để trưng bày để thuyết phục khách hàng của họ rằng họ đã bán mỡ gấu chính hãng.
Do we rationally calculate that napkins are good for us because they keep grease off our clothing?
Bạn có tính toán theo lý trí rằng dùng khăn ăn là tốt hơn bởi vì chúng giữ quần áo khỏi bị dính dầu mỡ không?
She stood on the balls of her feet and said, “I’ll take that as a compliment coming from a second-rate grease monkey.”
Cô đứng kiễng chân và nói, “Tôi sẽ xem đó là một lời khen từ một con khỉ dầu mỡ hạng hai.”
In industry, it is used as a solvent for cellulose nitrate, cellulose acetate, oils, and greases.
Trong công nghiệp, nó được sử dụng làm dung môi cho cellulose nitrate, cellulose acetate, dầu, và mỡ.
A number of cosmetics companies sold bear's grease, and it was a trademark of Atkinsons of London, who sold "Bears Grease Pomade".
Một số công ty mỹ phẩm đã bán mỡ gấu và đó là nhãn hiệu của Atkinsons of London, người đã bán "Bears Greas Pomade".
The leaves are used in the Philippines to clean grease from dishes.
Lá Ngoi được sử dụng ở Philippines để tẩy dầu mỡ ra khỏi chén dĩa.
"I'll Be There" was one of the songs used in the showcase for Grease: You're the One that I Want!.
"I'll Be There" là một trong những bài hát được sử dụng trong Grease: You're the One that I Want!.
Coleraine, in the Western Victoria region, where her uncle was a shopkeeper, might have been an "awful place" but was home to some 75 million sheep that secreted abundant quantities of wool grease or wool wax, chemically known as lanolin.
Coleraine, ở vùng tây Victoria, nơi chú của cô là chủ cửa hiệu, có thể là "nơi khủng khiếp" nhưng lại là nơi chăn khoảng 75 triệu con cừu sản sinh dồi dào lượng dầu mỡ len hoặc sáp len, được gọi là lanolin.
(Ecclesiastes 7:7; Isaiah 32:2; 2 Corinthians 12:7-10) Such a person can find help with the elders, who will ‘grease him with oil’—that is, skillfully impart comforting Bible counsel—and also “pray over him.”
Người có vấn đề như thế có thể đến gặp các trưởng lão để được giúp đỡ. Các trưởng lão sẽ “xức dầu” cho họ—tức là, khéo léo đem ra những lời khuyên đầy an ủi từ Kinh-thánh—và cũng “cầu-nguyện cho người”.
In some countries almost nothing gets done unless a palm is greased.
Tại một số quốc gia, nếu không hối lộ thì hầu như không làm được việc gì.
Let him call the older men of the congregation to him, and let them pray over him, greasing him with oil in the name of Jehovah.
hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người.
In 1886, the Peck & Snyder Catalogue advertises, “Mascaro or Water Cosmetique... For darkening the eyebrow and moustaches without greasing them and making them prominent.”
Năm 1886, quảng cáo Peck & Snyder Catalogue, “Mascaro hay mỹ phẩm dạng nước... để tô sẫm màu lông mày và ria mép mà không bôi trơn chúng làm cho chúng nổi bật.”
(Luke 8:1-3; 23:55, 56; 24:9, 10) Women felt free to approach Jesus to such a degree that on one occasion a woman ‘known to be a sinner’ washed his feet with her tears and greased them with perfumed oil.
(Lu-ca 8:1-3; 23:55, 56; 24:9, 10) Phụ nữ cảm thấy thoải mái đến gần Chúa Giê-su đến độ một lần nọ, có người đàn bà “xấu nết” rửa chân ngài bằng nước mắt của bà và xức dầu thơm lên chân ngài.
It was just a grease fire.
Đó chỉ là cháy do chảo dầu.
It'll grease the wheels with the money men if you show some charity.
Sẽ tốt hơn nếu ông tỏ ra có chút từ tâm.
Let him call the older men of the congregation to him, and let them pray over him, greasing him with oil in the name of Jehovah.”
hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa [Đức Giê-hô-va] xức dầu cho người bịnh hoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người” (Gia-cơ 5:14).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grease trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.