grievous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grievous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grievous trong Tiếng Anh.

Từ grievous trong Tiếng Anh có các nghĩa là đau khổ, đau, nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grievous

đau khổ

adjective

When confronted with grievous trials, why should we reflect on our blessings?
Khi đương đầu với các thử thách gây đau khổ, tại sao chúng ta nên suy ngẫm về những ân phước của mình?

đau

adjective verb

Note that grievous in this context means extremely disturbing.
Hãy lưu ý rằngđau buồn trong văn cảnh này có nghĩa là vô cùng đau lòng.

nặng

adjective noun

For either parent to deliberately abandon their children is a very grievous mistake.
Bởi vì người cha hay mẹ nào mà cố tình bỏ phế con cái họ thì là một lỗi lầm nặng nề.

Xem thêm ví dụ

The writer of Proverbs counsels, “A soft answer turneth away wrath: but grievous words stir up anger” (Proverbs 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
When confronted with grievous trials, why should we reflect on our blessings?
Khi đương đầu với các thử thách gây đau khổ, tại sao chúng ta nên suy ngẫm về những ân phước của mình?
Violating the law of chastity is a grievous sin and a misuse of our physical tabernacles.
Việc vi phạm luật trinh khiết là một tội lỗi đau thương và là cách lạm dụng thân thể của chúng ta.
So this leper is in a grievous condition and is required to live away from others.
Người phong cùi này ở trong tình trạng thảm thương và buộc phải sống cách ly.
Whether the sin is grievous or not, the person who committed it has damaged his relationship with his fellow man and with God.
Dù là tội nặng hay nhẹ, người phạm tội đã gây tổn hại đến mối quan hệ với người đồng loại và với Đức Chúa Trời.
A Revenge of the Sith reviewer for The Village Voice accused "computer-generated characters like wheezing cyborg baddie General Grievous and blippeting fireplug R2-D2" of "emot more convincingly than either Natalie Portman or Hayden Christensen."
Một bài phê bình về Sự trở lại của người Sith ở tờ The Village Voice đổ lỗi cho "các nhân vật máy tính như tên người máy phản diện ho hen, Tướng Grievous và người máy phun lửa R2-D2" vì đã "biểu cảm chân thực hơn cả Natalie Portman lẫn Hayden Christensen."
4 Therefore, inasmuch as some of my servants have not kept the commandment, but have broken the covenant through acovetousness, and with feigned words, I have bcursed them with a very sore and grievous curse.
4 Vậy nên, vì một số tôi tớ của ta đã không tuân giữ giáo lệnh này mà còn hủy bỏ giao ước qua alòng tham và bằng những lời dối trá, nên ta đã nguyền rủa chúng bằng một lời nguyền rủa nặng nề và thậm tệ.
Note that grievous in this context means extremely disturbing.
Hãy lưu ý rằngđau buồn trong văn cảnh này có nghĩa là vô cùng đau lòng.
3 For ye have sinned against me a very grievous sin, in that ye have not considered the great commandment in all things, that I have given unto you concerning the building of mine ahouse;
3 Vì các ngươi đã phạm một tội lỗi rất trầm trọng đối với ta, vì các ngươi đã không chú tâm vào lệnh truyền vĩ đại trong mọi phương diện, là lệnh truyền mà ta đã ban cho các ngươi về việc xây cất angôi nhà của ta;
But instead of charging headlong into courtship, take steps now to protect the two of you from grievous pain later on.
Nhưng thay vì hấp tấp lao vào tìm hiểu, hãy thực hiện những bước khôn ngoan để bảo vệ cả hai khỏi những tổn thương về sau.
No, I simply made the grievous error of buying Bear a squeaky toy.
Không, tôi chỉ đơn giản là mắc sai lầm đáng tiếc mua cho Gấu một món đồ chơi kêu cót két.
“No discipline seems for the present to be joyous, but grievous; yet afterward to those who have been trained by it it yields peaceable fruit, namely, righteousness.” —HEBREWS 12:11.
“Thật các sự sửa-phạt lúc đầu coi như một cớ buồn-rầu, chớ không phải sự vui-mừng; nhưng về sau sanh ra bông-trái công-bình và bình-an cho những kẻ đã chịu luyện-tập như vậy” (HÊ-BƠ-RƠ 12: 7, 11).
“True, no discipline seems for the present to be joyous, but grievous; yet afterward to those who have been trained by it it yields peaceable fruit, namely, righteousness.” —Hebrews 12:7-11.
“Thật các sự sửa-phạt lúc đầu coi như một cớ buồn-, chớ không phải sự vui-mừng; nhưng về sau sanh ra bông-trái công-bình và bình-an cho những kẻ đã chịu luyện-tập như vậy”.—Hê-bơ-rơ 12:7-11.
(Exodus 20:17) The Bible is replete with examples of individuals who have fallen into grievous sin on account of covetousness of one kind or another.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:17) Kinh Thánh cho thấy nhiều trường hợp người ta phạm tội nghiêm trọng vì tham lam dưới hình thức này hay hình thức khác.
(James 1:14, 15) Thus, if we do not want to fall into the grievous sins that Jesus described, we must root out and keep out of our heart any tendencies toward such things.
(Gia-cơ 1:14, 15) Do đó, nếu không muốn phạm những trọng tội mà Chúa Giê-su miêu tả, chúng ta phải trừ tận gốc và không để cho lòng có bất cứ khuynh hướng nào về những điều đó.
Miletus While here on his third mission, Paul warned the elders of the Church that “grievous wolves” would enter the flock (Acts 20:29–31).
Mi Lê Trong khi ở đây trong lần truyền giáo thứ ba của ông, Phao Lô báo trước cho các trưởng lão của Giáo Hội biết rằng “muông sói dữ tợn” sẽ xen vào đàn chiên (CVCSĐ 20:29–31).
It was foretold that divine punishment would fall upon God's chosen people for all our grievous sins,
Đã có tiên liệu rằng sự trừng phạt của Chúa sẽ giáng xuống đầu những kẻ được Người chọn vì tội lỗi của chúng ta,
Go in peace, and be healed from your grievous sickness.” —Mark 5:34.
Hãy ra về bình an và khỏe mạnh, không phải chịu căn bệnh khổ sở này nữa”.—Mác 5:34.
If I go back on the water... I am going to preach to those who have committed grievous sins... on your behalf.
Nếu tôi quay về mặt nước, tôi sẽ giảng cho những người đã phạm những tội lỗi trầm trọng thay cho ông.
However, if a Christian “because of conscience toward God, bears up under grievous things and suffers unjustly, this is an agreeable thing” in Jehovah’s sight.
Tuy nhiên, nếu tín đồ Đấng Christ “vì nhân cớ lương-tâm đối với Đức Chúa Trời, mà chịu khốn-nạn trong khi bị oan-ức, ấy là một ơn phước” trước mặt Đức Giê-hô-va.
* Grievous wolves shall enter in among you, Acts 20:29.
* Sẽ có muông sói dữ tợn xen vào trong vòng anh em, CVCSĐ 20:29.
And in the act, attempt to redress grievous injury inflicted upon the honor of the Republic.
và hãy có hành động, để khắc phục tình trạng tổn thương ảnh hưởng tới danh dự Nền cộng Hòa.
4 Interestingly, when Jesus referred to the days of Noah, he did not speak of the violence, the false religion, or the immorality —grievous as those were.
4 Điều đáng chú ý là khi Chúa Giê-su nhắc đến thời kỳ Nô-ê, ngài đã không nêu ra nạn bạo lực, tôn giáo giả hay sự vô luân—dù những điều ấy rất nghiêm trọng vào thời bấy giờ.
Having to leave behind three daughters under such grievous circumstances is enough to break anyone’s heart.
Trong tình cảnh đáng thương là phải để lại ba cô con gái như thế, bất cứ ai cũng phải tan nát cõi lòng.
When Churchill returned to England at the end of 1678 he found grievous changes in English society.
Khi Churchill trở lại Anh vào cuối năm 1678 ông nhận ra những thay đổi nghiêm trọng trong xã hội Anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grievous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.