grigliato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grigliato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grigliato trong Tiếng Ý.
Từ grigliato trong Tiếng Ý có các nghĩa là song cửa, xé tai, làm khó chịu, sự nung, sự nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grigliato
song cửa(grating) |
xé tai(grating) |
làm khó chịu(grating) |
sự nung
|
sự nướng
|
Xem thêm ví dụ
Io vorrei la costoletta grigliata con 6 pezzi di pollo al limone, anzi 8 pezzi. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
Radici di tè verde di montagna grigliate e gnocchi di riso con verdure. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
Qui sta parlando del tipo di perfezione che va ben oltre il fare dei sandwich al formaggio perfettamente grigliati; Egli vuole che diventiamo più simili a Lui. Ở đây, Ngài phán về loại hoàn hảo mà vượt xa việc làm bánh mì sandwich với phô mai nướng; Ngài muốn chúng ta trở nên giống như Ngài hơn. |
Ti va un po'di formaggio grigliato? Làm tí pho-mát nướng nhé? |
Questa è la roba con cui nutrivamo i nostri ragazzi -- Extremo Burritos, corn dogs [wurstel impanati e fritti su uno stecchino], sfogliatine di pizza, sandwiches grigliati al formaggio. Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches. |
Questa è la roba con cui nutrivamo i nostri ragazzi -- Extremo Burritos, corn dogs [ wurstel impanati e fritti su uno stecchino ], sfogliatine di pizza, sandwiches grigliati al formaggio. Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches. |
C’è in gioco più che un sandwich al formaggio grigliato e non è mai troppo tardi per imparare che è possibile raggiungere la perfezione grazie alla pazienza. Có nhiều hơn một miếng bánh mì sandwich với phô mai nướng được làm ra, nhưng không bao giờ là quá muộn để học hỏi về sự hoàn hảo mà có thể đạt được qua lòng kiên nhẫn. |
Cameriera: Abbiamo errori di registro scottati in padella con una spruzzata dei più raffinati dati corrotti, brioche binaria, sandwich di RAM installatore di Conficker, un'insalata di script con o senza condimento polimorfico, e un kebab di codice grigliato. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
E per favore niente pepe sul mio salmone grigliato. Và làm ơn đừng cho tiêu vào món cá hồi của tôi. |
Salmone grigliato senza pepe. Cá hồi nướng không cho tiêu. |
Salmone grigliato in salsa di soia. Cá hồi nướng với nước tương. |
La maggior parte delle persone risponderebbe grigliato ed è vero che il pollo grigliato contiene meno grassi e meno calorie. Hiện nay hầu hết mọi người sẽ trả lời là gà nướng, và đúng là gà nướng chứa ít chất béo và có ít calo hơn. |
Tirateli fuori e fateci una bella grigliata. Đào chúng lên làm món nướng đi. |
Anguilla grigliata? Cơm lươn nướng? |
Io vorrei della zuppa di aliotide ( mollusco di mare ), con delle radici di tè verde di montagna grigliate. Cho tôi cháo yến mạch, với trà xanh nhân sâm. |
Tuttavia, il pollo grigliato nasconde un'insidia. Tuy nhiên, gà nướng có một nguy cơ tiềm ẩn. |
Dopo aver spaccato la legna da ardere, preparateci un po'di salmone grigliato... Sau khi chặt cây thành củi, sau đó làm món cá hồi nướng... |
Una mucca dà più valore alla propria vita di quanto io ne dia a una grigliata? Con bò có giá trị hơn món thịt bò nướng không? |
Come una tottuta zanzara a una grigliata. Cứ như đi ăn tiệc mà gặp phải gián. |
Prepareremo la grigliata mentre siete via. Chúng tôi sẽ chuẩn bị đồ nướng trong lúc các bạn đi dạo. |
Fammi un panino al formaggio grigliato. Làm cho ta một cái sandwich bơ nướng. |
Vi arriva in porzioni da due etti di tilapia avvolta in mostarda di Digione e pangrattato, accompagnata da un risotto con quinoa e noci e da broccoli grigliati e croccanti, il tutto meravigliosamente delicato, dolce, abbrustolito e affumicato all'esterno con solo una punta di retrogusto piccante. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
(Risate) Cercare di cucinare, rispondere al telefono, scrivere SMS, e forse caricare qualche fotografia di questa meravigliosa grigliata. Cố gắng nấu, trả lời điện thoại, viết tin nhắn, và có lẽ cả đăng tải vài hình ảnh về bữa tiệc nướng tuyệt vời này. |
Del semplice cibo grigliato. Đồ nướng bình thường. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grigliato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới grigliato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.