griglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ griglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ griglia trong Tiếng Ý.

Từ griglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái vỉ sắt, lưới sắt, lưới, Nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ griglia

cái vỉ sắt

noun

lưới sắt

noun

Bisogna rompere la griglia.
Phải phá lưới sắt thôi.

lưới

noun

Non c’è griglia, nessun sistema, niente di stabilito in anticipo.
Không có cấu trúc lưới, không có hệ thống, không có gì được sắp đặt trước.

Nướng

Non ho mai assaggiato nulla di piu'buono del gabbiano alla griglia.
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.

Xem thêm ví dụ

E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Ma il rischio di blackout scompare, e gli altri rischi in generale si gestiscono meglio, con le rinnovabili distribuite sul territorio, organizzate in micro griglie locali collegate tra loro, e che funzionano anche autonomamente.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
E dietro a questa griglia potete vedere, passando il mouse su ognuna di queste, l'umanità che c'è dietro questo immenso processo meccanico.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Siccome questi schemi di attivazione a griglia hanno lo stesso asse di simmetria, lo stesso orientamento della griglia, mostrato qui in arancione, significa che l'attività di rete di tutte le cellule grid in una particolare zona del cervello dovrebbe cambiare a seconda che scorriamo lungo queste sei direzioni o scorriamo tra l'una e l'altra di queste sei direzioni.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Ma ora, mentre la cavia esplora i dintorni, ogni singola cellula si attiva in tutta una serie di punti diversi sparsi in tutto l'ambiente in una meravigliosa griglia triangolare regolare.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Tutte insieme: è come se la cavia potesse fare una griglia virtuale di luoghi di attivazione attraverso l'ambiente -- un po' come la latitudine e la longitudine di una mappa, ma utilizzando dei triangoli.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
3 Cucinate con pochi grassi, ad esempio al forno, alla griglia, al vapore, ed evitate di friggere.
3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp.
Quindi oltre alla memoria spaziale, se osserviamo questo schema di attivazione a griglia in tutto il cervello, lo vediamo in tanti diversi punti che sono sempre attivi mentre facciamo qualunque tipo di attività di memorizzazione autobiografica come ricordare l'ultima volta che siamo stati a un matrimonio, per esempio.
Vượt ra khỏi trí nhớ không gian, nếu chúng ta tìm kiếm mẫu phóng điện giống-mạng-lưới này qua toàn bộ bộ não, chúng ta sẽ thấy nó trong toàn bộ một chuỗi các vị trí mà luôn luôn tích cực khi chúng ta làm tất cả các loại nhiệm vụ trí nhớ tự luyện, như việc nhớ lần cuối cùng bạn tới một đám cưới chẳng hạn.
E una delle cose che dovremmo fare è disegnare una griglia del globo e andare ad ispezionare a caso i punti di intersezione solo per vedere che vita c'è.
Và một trong những điều mà chúng ta nên làm là làm một mạng lưới trên trái đất và ngẫu nhiên đi và thanh tra tất cả các giao điểm trên mạng lưới đó, để thấy điều gì đang diễn ra.
Dobbiamo pensare dunque di piú a cose come le griglie di strade.
Vậy chúng ta có thể nghĩ về những thứ như hệ thống dây điện trên phố.
Marta ha iniziato a strofinare la sua griglia di nuovo.
Martha bắt đầu để chà cô grate một lần nữa.
6126 è tornata nella griglia, diretta in città
6126 đã quay lại, đang hướng về thành phố.
Quindi abbiamo creato una griglia, con tutte le cose allineate. più simile ai desktop tradizionali.
Chúng tôi có cách để đối phó, đó là sắp xếp ngay ngắn kiểu lưới.
Salato e cotto alla griglia è buonissimo
Nó ngon nhất khi được nướng với muối
Immaginate una griglia, come quella che vi mostro ora, e ora immaginate, dentro quella griglia, su quel foglio bi- dimensionale, immaginate i neuroni.
Hãy tưởng tượng một mạng lưới, một hệ thông chấn song như cái mà tôi đang chiếu ở đây và bây giờ tưởng tượng, bên trong mạng lưới đó bên trong phiến hai chiều đó, tưởng tượng về các tế bào thần kinh.
Se facciamo una griglia di tre righe, ciascuna delle quali con nove colonne...
Tạo điểm nút của ba hàng, là chín điểm giao nhau của nó...
Abbiamo usato le lastre di pietra come una griglia per la nostra installazione.
Chúng tôi dùng những viên gạch làm ô kẻ cho tác phẩm của chúng tôi.
Questo vale per le grandi aree continentali come USA o Europa, e per aree più piccole all'interno di una griglia più vasta.
Điều này áp dụng được cho những vùng lục địa lớn như Mỹ hay châu Âu và cho những nơi nhỏ hơn nhưng được kết nối trong hệ thống rộng lớn.
E dovreste sistemarli in questa griglia.
Bạn phải xếp nó vào ô này.
Immaginate una griglia, come quella che vi mostro ora, e ora immaginate, dentro quella griglia, su quel foglio bi-dimensionale, immaginate i neuroni.
Hãy tưởng tượng một mạng lưới, một hệ thông chấn song như cái mà tôi đang chiếu ở đây và bây giờ tưởng tượng, bên trong mạng lưới đó bên trong phiến hai chiều đó, tưởng tượng về các tế bào thần kinh.
Prenderò il salmone con salsa di soia alla griglia.
Cho anh món Cá hồi nướng với nước tương.
Vedete se potete mettere un altro programmatore su quella griglia.
Có chút trục trặc với CRT, cần điều khiển thăng bằng cũng không hoạt động.
Il mio casco era fatto di cuoio e non avevo una griglia sulla faccia.
Mũ đội của tôi được làm bằng da, và nó không có phần bảo vệ mặt.
Io staro'qui a fare lo schiavo alla griglia, come Cenerentola.
Còn tôi phải cam chịu phận Lọ Lem ư?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ griglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.