groundless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groundless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groundless trong Tiếng Anh.

Từ groundless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không căn cứ, không duyên cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groundless

không căn cứ

adjective

không duyên cớ

adjective

Xem thêm ví dụ

In 2002 the Ministry of National Defense published a paper reasserting the legitimacy of the NLL, and arguing that North Korea's claims regarding NLL were groundless.
Năm 2002, Bộ Quốc phòng công bố một bài báo khẳng định lại tính hợp pháp của NLL, và cho rằng tuyên bố của Bắc Triều Tiên về NLL là khôngcăn cứ.
Nurdi Nukhazhiyev, Chechen human rights ombudsman, called Orlov's accusation "groundless and ludicrous".
Nurdi Nukhazhiyev, viên chức thanh tra những cáo buộc vi phạm nhân quyền của Chechnya, gọi lời cáo buộc của Orlov là "vô căn cứ và lố bịch".
The Vietnamese Ministry of Foreign Affairs issued a statement calling Google's and McAfee's comments "groundless".
Bộ Ngoại giao Việt Nam cho rằng ý kiến của Google và McAfee là "không có cơ sở".
Given the reality of the Resurrection of Christ, doubts about the omnipotence, omniscience, and benevolence of God the Father—who gave His Only Begotten Son for the redemption of the world—are groundless.
Vì Sự Phục Sinh thật sự của Đấng Ky Tô, nên những mối nghi ngờ về sự toàn năng, toàn tri, và lòng nhân từ của Thượng Đế Đức Chúa Cha—Đấng đã ban Con Độc Sinh của Ngài để cứu chuộc thế gian đều khôngcăn cứ.
You also know well enough that the travelling salesman who is outside the office almost the entire year can become so easily a victim of gossip, coincidences, and groundless complaints, against which it's impossible for him to defend himself, since for the most part he doesn't hear about them at all and only then when he's exhausted after finishing a trip and at home gets to feel in his own body the nasty consequences, which can't be thoroughly explored back to their origins.
Bạn cũng biết rõ rằng các nhân viên bán hàng đi du lịch ngoài văn phòng gần như cả năm có thể trở nên quá dễ dàng là nạn nhân của tin đồn, sự trùng hợp ngẫu nhiên, và khiếu nại có căn cứ, dựa vào đó nó không thể cho anh ta để bảo vệ mình, vì đối với hầu hết các phần ông không nghe về chúng ở tất cả và chỉ sau đó khi anh kiệt sức sau khi kết thúc một chuyến đi và ở nhà được cảm thấy trong cơ thể của mình khó chịu hậu quả, mà có thể không được triệt để khám phá trở lại nguồn gốc của họ.
But when they do good works, that is to say, when their conduct is fine, negative comments about their being different are proved groundless.
Nhưng khi có cách ăn ở tốt, những người ngoại quốc cho thấy lời chỉ trích của người xung quanh là vô căn cứ.
(1 Peter 5:13) The Catholic argument that Peter used “Babylon” as a cryptic reference to Rome is groundless.
Người Công giáo lý luận rằng Phi-e-rơ đã dùng “Ba-by-lôn” làm từ ngữ mật để ám chỉ Rô-ma, nhưng đó là vô căn cứ.
* The Court took note of all accusations made against us and found them to be totally groundless.
Tòa cho biết rằng những lời vu cáo ấy hoàn toàn vô căn cứ.
A Vietnamese government spokesperson dismissed Google and McAfee's allegations as "groundless."
Phát ngôn viên của chính quyền Việt Nam bác bỏ các cáo buộc của Google và McAfee là "không có cơ sở".
Lenin died in January 1924 and in May his Testament was read aloud at the Central Committee but Zinoviev and Kamenev argued that Lenin's objections had proven groundless and that Stalin should remain General Secretary.
Lenin mất tháng 1 năm 1924 và vào tháng 5 Di chúc của ông được đọc lớn tiếng tại Uỷ ban Trung ương nhưng Zinoviev và Kamenev cho rằng những sự phản đối của Lenin là không có căn cứ và rằng Stalin nên tiếp tục là Tổng thư ký.
Hong Lei, the spokesman of China's Foreign Ministry, responded that he had "no comment" for "such groundless accusations" at an April 5 news conference.
Hong Lei, phát ngôn viên của Bộ Ngoại giao Trung Quốc, trả lời rằng ông "không bình luận" cho "những cáo buộc vô căn cứ như vậy" tại cuộc họp báo hàng ngày vào ngày 5 tháng 4.
(Ruth 3:2-13) Evidently, Ruth and Boaz got up early so that no one would have a reason for starting groundless rumors.
(Ru-tơ 3:2-13) Rất có thể Ru-tơ và Bô-ô thức dậy sớm để người khác không có cớ đàm tiếu.
Ultimately, the Federal Electoral Tribunal, in a unanimous vote, declared such a recount to be groundless and unfeasible and ordered a recount of those with supportable allegations, or about 9.07% of the 130,477 polling stations.
Cuối cùng, Tòa án Bầu cử Liên bang, trong một cuộc bỏ phiếu nhất trí, đã tuyên bố rằng việc kiểm phiếu lại như vậy là không có căn cứ và không khả thi và phán quyết chỉ kiểm phiếu lại ở những nơi được chứng minh là có bất thường, tức khoảng 9,07% trong tổng số 130.477 điểm bỏ phiếu.
Mahathir claimed that the charges against him were groundless, and suggested that his opponents were fracturing Malay unity and were only motivated by greed.
Mahathir tuyên bố rằng các cáo buộc chống lại mình là vô căn cứ, và cho rằng các đối thủ của ông đã bẻ gãy sự thống nhất Mã Lai và chỉ có động cơ là lòng tham.
On January 22, 1987, the prosecutor’s office found the charges groundless.
Ngày 22-1-1987, văn phòng ủy viên công tố đã tuyên bố những cáo buộc ấyvô căn cứ.
Since if it were widely known that a priest who was not the one who was finally chosen for the post had been under consideration, people might think he had been excluded because of some fault found in him (a groundless conclusion, since all those examined may be eminently worthy and suitable, but only one can be selected), the nuncio will ask those consulted about individual candidates to observe the strictest confidentiality on the fact of the consultation.
Vì nếu người ta được biết đến rộng rãi rằng một linh mục không phải là người cuối cùng được chọn cho chức vụ này thì người ta có thể nghĩ rằng ông ta đã bị loại vì một số lỗi bản thân từ ông ta (một kết luận vô căn cứ vì tất cả những người được kiểm tra có thể thích hợp nhưng cuối cùng chỉ có một người có thể được lựa chọn), sứ thần sẽ hỏi những người được hỏi ý kiến về các ứng cử viên cách cá nhân từng người để thực hiện sự bảo mật nghiêm ngặt nhất trong nghiên cứu ứng viên.
Even accepting that some of the charges brought are groundless and others overblown, it is apparent to me that time and again people did things and were allowed to get away with things that should never have been allowed. . . .
Dẫu chấp nhận rằng một số những lời kết án nầy không có bằng cớ vững chắc hay là quá đáng chăng nữa, hiển nhiên là có nhiều lần nhiều người đã phạm pháp và vẫn thoát khỏi mạng lưới công lý...
There's no need to listen to such groundless speculations.
Tôi không muốn nghe những tin đồn vô căn cứ ấy nữa.
There were initial concerns regarding the film's possible obsolescence and overall reception in the aftermath of the September 11 attacks, but these concerns proved groundless.
Có những lo ngại ban đầu về khả năng lỗi thời của bộ phim và tiếp nhận tổng thể do hậu quả của vụ tấn công 11 tháng 9, nhưng những quan ngại này đã được chứng minh khôngcăn cứ.
Does that mean, then, that our faith in such realities and the things we have hoped for is groundless?
Phải chăng như thế có nghĩa rằng đức tin của chúng ta về những điều có thật và những điều chúng ta hy vọng là vô căn cứ?
Their words can easily arouse groundless suspicions, separating friends and causing division within the congregation.
Lời nói của họ có thể dễ gây sự nghi ngờ vô căn cứ, chia rẽ bạn bè và gây bất hòa trong hội thánh.
The opinions that wish to exclude her from death by natural causes seem groundless.”
Những ý kiến cho rằng bà không chết vì nguyên nhân tự nhiên dường như vô căn cứ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groundless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.