ground floor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ground floor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ground floor trong Tiếng Anh.

Từ ground floor trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầng dưới cùng, tầng trệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ground floor

tầng dưới cùng

noun

tầng trệt

noun

We've managed to secure and guard the stairwells, but the windows are blown out on the ground floor.
Bọn chú cố gắng bảo vệ cầu thang, nhưng cửa sổ ở tầng trệt đã bị vỡ.

Xem thêm ví dụ

Soon he began to hear singing coming from the ground floor of an apartment building close by.
Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó.
On the ground floor, some rooms are rented for small businesses.
Trên tầng trệt, một số phòng được thuê cho các doanh nghiệp nhỏ.
Ground-floor apartments all have a small garden and garden shed, while upper-floor apartments have an attic.
Tất cả căn hộ tầng trệt đều có một khu vườn nhỏ và nhà vườn, trong khi căn hộ tầng trên có một gác mái.
Ground floor, in the back, no view.
Phía sau tầng trệt, không có cửa sổ.
Now if you please be following me to the ground floor
Giờ xin ông đi theo tôi xuống tầng trệt...
It is a modern airport, with arrivals and departures taking place on the main ground floor.
Đây là một sân bay hiện đại với các khu vực khởi hành và đến ở tầng trệt.
There's commercial at the ground floor.
Tầng 1 dành cho quảng cáo.
Ground floor, please.
Tầng trệt.
I mean, I gave them a chance to get in on the ground floor.
Ý anh nói, chính anh cho họ cơ hội trở thành cổ đông.
Follow the line down to the ground floor.
Theo các dây dẫn này xuống phía dưới.
We've managed to secure and guard the stairwells, but the windows are blown out on the ground floor.
Bọn chú cố gắng bảo vệ cầu thang, nhưng cửa sổ ở tầng trệt đã bị vỡ.
The terminal has 10 floors (4 basements, a ground floor and 5 above floors).
Nhà ga có 10 tầng (4 tầng hầm, 1 tầng trệt và 5 tầng trên).
Now, if you wanna be on the ground floor you gotta shit, or get off the pot.
Nếu anh muốn nhập cuộc ngay từ đầu thì phải quyết đoán ngay đi.
You can go to the ground floor and obviously, most of you, I assume, have been there.
Bạn có thể xuồng tầng trệt và tôi cho rằng rõ ràng là, phần lớn các bạn đã đến đây.
These are two storey farmhouses with room for animals on the ground floor.
Họ có nhà sàn cao cách biệt với các loài vật ở dưới sàn.
One ground-floor apartment is uninhabited, serving as a museum open to the public.
Một căn hộ tầng trệt không có người ở, được dùng như là một bảo tàng mở cửa cho công chúng.
The following Saturday, Maurice, in his ground-floor flat, awaited Madame des Aubels.
Thứ bảy sau đó, trong gian phòng tầng dưới nhà ở phố La Mã, Maurice đợi bà des Aubels.
Okay, you booked on the ground floor, like you asked, is that right?
Okay, ông đặt phòng tầng trệt, đúng không?
As the ground floor buildings are usually lower than the street level, they are sometime known as "crypts".
Vì các tòa nhà ở tầng trệt thường thấp hơn so với mặt đường, đôi khi chúng được gọi là " hầm mộ ".
At the ground floor, the tower walls have a thickness of up to 4 metres (13 feet).
Tại tầng trệt, các bức tường tháp có độ dày lên đến 4 mét (13 feet).
You're forming your team, and I want to get in on the ground floor.
Cô đang thành lập đội tranh cử và tôi muốn tham gia ngay từ đầu.
The Drunken Flamingo, a cocktail bar, is based in the ground floor.
Tầng Santon theo sau tầng Cognac và đứng trước tầng Champagne.
Just get to the ground floor.
Cố xuống tầng trệt.
Terrorists from the ultranationalist group Organisation Consul threw a hand grenade into his ground floor flat.
Những thành viên của tổ chức những người theo chủ nghĩa quốc gia cánh tả Consul đã ném một quả lựu đạn vào tầng trệt căn hộ ông đang sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ground floor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.