groundwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groundwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groundwork trong Tiếng Anh.

Từ groundwork trong Tiếng Anh có các nghĩa là nền, chất nền, căn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groundwork

nền

noun

Our story is she's down there laying groundwork for the primary.
Câu chuyện của ta là bà ấy xuống đó để đặt nền móng cho cuộc bầu cử.

chất nền

noun

căn cứ

noun

Xem thêm ví dụ

In addition, prepare a question that can be raised at the conclusion of the discussion to lay the groundwork for the next visit.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
In 1919, the French government passed a series of laws that would lay the groundwork for the Appellation d'origine contrôlée (AOC) system that would strictly define winemaking laws and regional boundaries.
Năm 1919, chính phủ Pháp thông qua một loạt đạo luật đã đặt nền móng cho hệ thống Appellation d'origine contrôlée (AOC – loại vang có nguồn gốc xuất xứ được kiểm định), các đạo luật này quy định nghiêm ngặt quá trình làm rượu và ranh giới vùng làm rượu.
Return Visit: (4 min. or less) g16.4 10-11 —Lay the groundwork for the next visit.
Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trg 10, 11 —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.
Kant wrote his Critique of Pure Reason (1781–1787) in an attempt to reconcile the conflicting approaches of rationalism and empiricism, and to establish a new groundwork for studying metaphysics.
Kant viết cuốn Critique of Pure Reason (Chỉ trích về lý luận thuần túy) (1781/1787) trong một cố gắng hòa giải các cách tiếp cận trái ngược nhau của rationalism và empiricism và thiết lập một nền tảng mới để nghiên cứu siêu hình học.
Lay the groundwork for the next visit
Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới
Pascal and Fermat set the groundwork for the investigations of probability theory and the corresponding rules of combinatorics in their discussions over a game of gambling.
Pascal và Fermat đã đặt nền móng cho việc nghiên cứu lý thuyết xác suất và các định luật tổ hợp tương ứng trong các thảo luận của họ về trò đánh bạc.
A lot of groundwork has already been laid by the people here.
Công tác sơ bộ đã được chuẩn bị rồi.
AllMusic's Steve Huey wrote that "it's inspiring reimagining of what was possible in a rock context laid the groundwork for countless future experiments in rock surrealism, especially during the punk/new wave era".
Steve Huey của Allmusic viết rằng "tính truyền cảm hứng của nó giúp ta hình dung nên thứ có thể nhạc rock đã đặt nền móng cho vô số những sự thử nghiệm trong tương lai, đặc biệt trong thời kỳ punk/new wave."
9 Once you have laid such groundwork, you may find that your listener is ready to learn why God allows suffering to continue.
9 Khi đã chuẩn bị lòng người nghe, bạn có thể thấy người đó sẵn sàng tìm hiểu tại sao Đức Chúa Trời để cho sự đau khổ tiếp tục xảy ra.
Do I lay the groundwork for return visits by leaving people with a question for discussion the next time?
Tôi có đặt cơ sở để trở lại viếng thăm bằng cách nêu lên một câu hỏi để thảo luận lần tới không?
After careful groundwork, in 1974, NAPM introduced the Certified Purchasing Manager (C.P.M) qualification, the first professional certification in the field.
Sau khi có nền tảng cẩn thận, vào năm 1974, NAPM đã giới thiệu chứng chỉ Trình quản lý mua hàng được chứng nhận (CPM), chứng nhận chuyên nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực này.
Initial Call: (2 min. or less) Memorial invitation and video —Lay the groundwork for a return visit.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Giấy mời Lễ Tưởng Niệm và video—Đặt nền tảng cho việc thăm lại.
The term's original meaning was broader, referring to a generation of musicians unified by their collective debt to either the musical style or simply the independent, DIY ethos of punk rock, which in the late 1970s laid the groundwork for alternative music.
Ý nghĩa ban đầu của thuật ngữ này dùng để chỉ một thế hệ những nhạc sĩ được thống nhất bởi có cùng sự ảnh hưởng về phong cách âm nhạc, hay đơn giản là có tính tự lập, tinh thần tự lực cánh sinh của punk rock mà vào cuối những năm 1970 đã đặt nên móng cho nhạc alternative.
Kant's groundwork is about two big questions, first what is the supreme principle of morality second how is freedom possible? two big questions now, one way of making your way through this dense philosophical book is to bear in mind a set of opposition or contrasts or dualisms that are related. today I'd like to talk about them today we're going to answer the question, what according to Kant, is the supreme principle of morality and in answering that question in working our way up to Kant's answer to that question, it will help to bear in mind three contrasts or dualisms that Kant sets out the first you remember had to do with the motive according to which we act and according to Kant, only one kind of motive is consistent with morality the motive of duty doing the right thing for the right reason what other kinds of motives are there
làm thế nào là tự do có thể? hai câu hỏi lớn bây giờ, một cách thực hiện theo cách của bạn thông qua cuốn sách triết học dày đặc này là để ghi nhớ một tập hợp các phe đối lập hoặc tương phản hoặc dualisms mà có liên quan. hôm nay tôi muốn nói về họ hôm nay chúng tôi sẽ trả lời câu hỏi, những gì theo Kant, là tối cao nguyên tắc đạo Đức và trả lời câu hỏi đó làm việc theo cách của chúng tôi lên đến của Kant câu trả lời cho câu hỏi đó, nó sẽ giúp đỡ để nhớ ba tương phản hoặc dualisms Kant đặt ra đầu tiên bạn nhớ đã làm với động cơ theo đó chúng tôi hành động và theo Kant, chỉ có một loại động cơ
Our story is she's down there laying groundwork for the primary.
Câu chuyện của ta là bà ấy xuống đó để đặt nền móng cho cuộc bầu cử.
Continue the conversation, and lay the groundwork for the next visit.
Tiếp tục thảo luận và đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.
This complex situation (where the Hohenzollern ruler of the independent Duchy of Prussia was also a subject of the Holy Roman Emperor as Elector of Brandenburg) laid the eventual groundwork for the establishment of the Kingdom of Prussia in 1701.
Tình hình phức tạp này (nơi các vương hầu nhà Hohenzollern của Công quốc Phổ độc lập còn là một thuộc quốc của Đế quốc La Mã Thần thánh trong vai trò là Tuyển hầu tước Brandenburg) đã đặt nền tảng cuối cùng dẫn đến việc thành lập Vương quốc Phổ vào năm 1701.
Return Visit: (4 min. or less) g16.4 cover —Lay the groundwork for the next visit.
Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trang bìa —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.
It lays the groundwork for their having a healthy view of authority, appreciation of proper values, and happy relations with others.
Bầu không khí gia đình lành mạnh giúp chúng có quan điểm đúng đắn đối với uy quyền, biết quí trọng những tiêu chuẩn đạo đức và có mối quan hệ tốt với người khác.
C. Wyllys Betts' American colonial history illustrated by contemporary medals (1894) set the groundwork for the study of American historical medals.
Quyển sách American Colonial History Illustrated by Contemporary Medals (1894) của C. Wyllys Betts đã đặt nền tảng cho ngành nghiên cứu các huy chương mang tính lịch sử ở Hoa Kỳ.
You can then lay the groundwork for another visit by discussing the last two paragraphs of the tract or by using page 161 of the book The Bible —God’s Word or Man’s?, highlighting the wonderful hope that the Bible holds out for mankind.
Rồi bạn có thể đặt căn bản cho một cuộc viếng thăm khác bằng cách thảo luận hai đoạn chót của giấy nhỏ, nêu rõ hy vọng huy hoàng mà Kinh-thánh đề ra cho nhân loại.
Here is the very place where the French/Cambodian construction team's groundwork began for the construction of the Sihanoukville Autonomous Port in 1955.
Đây là nơi mà nền tảng của đội xây dựng Pháp / Campuchia bắt đầu xây dựng Cảng tự trị Sihanoukville vào năm 1955.
Lay the groundwork for the next visit.
Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.
Return Visit: (4 min. or less) JW.ORG contact card —Lay the groundwork for a return visit, and conclude by introducing the video Why Study the Bible?
Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) Thăm lại một người đã nhận thẻ giới thiệu JW.ORG—Đặt nền tảng cho việc thăm lại và kết thúc bằng cách giới thiệu video Tại sao tìm hiểu Kinh Thánh?.
Alhazen’s writings on the properties of lenses thus laid essential groundwork for European eyeglass makers who, by holding lenses one in front of another, invented the telescope and the microscope.
Các bài viết của Alhazen về đặc tính của thấu kính đã cung cấp nền tảng quan trọng cho những người làm mắt kính ở châu Âu, là những người phát minh ra kính thiên văn và kính hiển vi bằng cách ghép các thấu kính với nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groundwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.