grouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grouse trong Tiếng Anh.

Từ grouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là càu nhàu, cằn nhằn, gà gô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grouse

càu nhàu

adjective

cằn nhằn

adjective

But I got no time for grouses.
Nhưng tao không có thời gian cằn nhằn

gà gô

adjective

Anything about us grouse hunting in the Vienna Woods?
Có nói gì về việc chúng ta săn gà gô trong rừng Vienna không?

Xem thêm ví dụ

The Pteroclidae was formerly included in the Galliformes due to the similarities the family shares with the true grouse.
Pteroclididae trước đây thuộc bộ Galliformes do sự tương đồng với họ true grouse.
The red rail was long known only from a few contemporary descriptions referring to red "hens" and names otherwise used for grouse or partridges in Europe, as well as the sketches of the travellers Pieter van den Broecke and Sir Thomas Herbert from 1617 and 1634.
Gà nước đỏ từ lâu chỉ được biết đến từ một vài thiệu đương đại đại đề cập đến "gà mái" màu đỏ và các tên nếu không sử dụng cho gà gô hoặc nước ở châu Âu, cũng như những bản phác thảo của du khách Pieter van den Broecke và Sir Thomas Herbert từ 1617 và 1634.
Stop your grousing.
Ôi, thôi phàn nàn đi.
Many grouse species have more than 12 rectrices.
Nhiều loài thông có hơn 12 lông bay đuôi.
Most grouse, for example, have two wing foci: one at the wingtip, the other between feathers P1 and S1.
Ví dụ, hầu hết các loài thông đều có hai tiêu điểm trên mỗi cánh: một ở đầu cánh và một nằm giữa lông P1 và S1.
It is similar to the closely related greater sage-grouse (Centrocercus urophasianus) in appearance, but about a third smaller in size, with much thicker plumes behind the head; it also has a less elaborate courtship dance.
Loài này tương tự như các loài gà gô lớn hơn (Centrocercus urophasianus) về bề ngoài, nhưng khoảng nhỏ hơn một phần ba, với nhiều lông cọ dày phía sau đầu; Loài này cũng có một điệu nhảy tán tỉnh ít phức tạp hơn.
It was probably a spruce grouse.
Nó có thể là con gà .
In the twentieth century, numbers of red grouse and black grouse in the area fell significantly, but improved gamekeeping practices have resulted in both species making a comeback in the region.
Vào thế kỷ 12, số lượng gà gô đỏ và gà gô đen trong vùng giảm đáng kể, song cải tiến trong tiến hành trò chơi khiến hai loài này gia tăng số lượng trong vùng.
It was known as simply the sage grouse until the Gunnison sage-grouse was recognized as a separate species in 2000.
Nó được gọi là gà gô ngãi đắng cho đến khi gà gô Gunnison được công nhận là một loài riêng biệt vào năm 2000.
Anything about us grouse hunting in the Vienna Woods?
Có nói gì về việc chúng ta săn gà gô trong rừng Vienna không?
Like most grouse, they spend most of their time on the ground; mixed woodland rich in aspen seems to be particularly well-liked.
Giống như hầu hết các loài trong chi, chúng dành phần lớn thời gian trên mặt đất; Rừng hỗn hợp có nhiều cây aspen có vẻ đặc biệt tốt.
Out of the seven subspecies of sharp-tailed grouse, the Columbian is the smallest at 15–20 inches (38–51 cm) in length.
Trong số bảy phân loài của loài Tympanuchus phasianellus, gà gô Columbia là phân loài có kích thước nhỏ nhỏ nhất với chiều dài trung bình từ 38–51 cm (15-20 inch).
But I got no time for grouses.
Nhưng tao không có thời gian cằn nhằn
The Gloster Grebe was developed by the Gloster Aircraft Company from the Gloster Grouse (an experimental aircraft later developed as a trainer), and was the Royal Air Force's first post-First World War fighter aircraft, entering service in 1923.
Gloster Grebe được phát triển từ Gloster Grouse (một loại máy bay thử nghiệm, sau được phát triển thành máy bay huấn luyện), đây là máy bay tiêm kích đầu tiên của Không quân Hoàng gia sau Chiến tranh thế giới I, Grebe đưa vào biên chế năm 1923.
Despite being native to a country where the avifauna is relatively well known, it was overlooked until the 1990s due the similarities with the sage grouse, and only described as a new species in 2000—making it the first new avian species to be described from the USA since the 19th century.
Mặc dù sinh sống tại một tiểu bang nơi chim chóc tương đối được biết đến nhưng loài này đã bị bỏ qua cho đến những năm 1990 do những điểm tương đồng với săn mồi hiền triết và chỉ được mô tả như là một loài mới vào năm 2000- làm cho nó là loài chim mới đầu tiên được mô tả từ Mỹ từ thế kỷ 19.
Birds are divided into eight main visual categories: (1) swimmers—ducks and ducklike birds, (2) aerialists—gulls and gull-like birds, (3) long-legged waders—herons and cranes, (4) smaller waders—plover and sandpipers, (5) fowllike birds—grouse and quail, (6) birds of prey—hawks, eagles, and owls, (7) passerine (perching) birds, and (8) nonpasserine land birds.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, by Roger Tory Peterson.
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
The town was named for the abundance of grouse in the area.
Thành phố được đặt tên theo cây sồi mọc nhiều ở khu vực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.