groundwater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groundwater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groundwater trong Tiếng Anh.

Từ groundwater trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nước ngầm, nước ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groundwater

Nước ngầm

noun (water located beneath the ground surface)

Developers don't care about mercury in the groundwater.
Các nhà phát triển không quan tâm về thủy ngân trong nước ngầm.

nước ngầm

noun

Developers don't care about mercury in the groundwater.
Các nhà phát triển không quan tâm về thủy ngân trong nước ngầm.

Xem thêm ví dụ

Humans can also cause groundwater to be "lost" (i.e. become unusable) through pollution.
Con người có thể làm cho nguồn nước cạn kiệt (với nghĩa không thể sử dụng) bởi ô nhiễm.
After all, companies didn't stop polluting groundwater as a matter of course, or employing 10-year-olds as a matter of course, just because executives woke up one day and decided it was the right thing to do.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
Ten years after its establishment, outcrops of the chalk under Ramat Hovav showed fractures potentially leading to serious soil and groundwater contamination in the future.
Gần mười năm sau khi được thành lập, sự trồi lên của nền đá vôi bên dưới Ramat Hovav làm xuất hiện các mảnh nứt có nguy cơ dẫn đến các tai nạn ô nhiễm đất và nguồn nước ngầm trong tương lai.
The groundwater is 300 feet deep, 100 meters.
Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m.
More recent data indicate China's grain production peaked in the mid-1990s, due to increased extraction of groundwater in the North China Plain.
Những dữ liệu gần đây hơn cho thấy sản lượng ngũ cốc của Trung Quốc tăng đỉnh điểm hồi giữa thập niên 1990, nhờ việc khoan nước ngầm tại đồng bằng Bắc Trung Quốc.
The company is also involved in the groundwater extraction and carbon capture and storage industries.
Công ty cũng tham gia ngành công nghiệp khai thác nước ngầm và chôn lấp cacbon.
Hydraulic fracturing enables the extraction of natural gas and oil from rock formations deep below the earth's surface (generally 2,000–6,000 m (5,000–20,000 ft)), which is greatly below typical groundwater reservoir levels.
Thuỷ lực cắt phá cho phép khai thác dầu khí tự nhiên từ các hệ tầng đá sâu dưới lòng đất (thường 2.000–6.000 m (5.000–20.000 ft)), which is greatly below typical groundwater reservoir levels.
Contamination of groundwater by uranium is considered a serious health risk, and can be damaging to the environment as well.
Việc ô nhiễm nước ngầm do urani được coi là một nguy cơ sức khoẻ nghiêm trọng và cũng có thể gây tổn hại cho môi trường.
On the other hand, confined-aquifer groundwater levels experienced downward trends in almost all locations.
Tuy nhiên, ở tầng có áp thì mực nước ngầm có dấu hiệu hạ thấp ở hầu hết tất cả các điểm quan trắc.
Our water planet is not just rivers, lakes and oceans, but it's this vast network of groundwater that knits us all together.
Hành tinh nước của chúng ta không chỉ là sông, hồ và đại dương đâu, mà còn là mạng lưới nước rộng lớn dưới đất, kết nối tất cả chúng ta lại với nhau.
It may also be precipitated by groundwater or in other sedimentary conditions, or form as a primary mineral in hydrothermal deposits.
Nó cũng có thể được kết tủa bởi nước ngầm hoặc trong các điều kiện trầm tích khác, hoặc hình thành như là một khoáng vật chính trong các trầm tích nhiệt dịch.
"Global Overview of Saline Groundwater Occurrence and Genesis". igrac.net.
Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2012. ^ “Global Overview of Saline Groundwater Occurrence and Genesis”. igrac.net. ^ a ă “Secondary Refrigerant Systems”.
Groundwater in karst areas is just as easily polluted as surface streams.
Nước ngầm trong khu vực karst rất dễ bị ô nhiễm như là nước bề mặt.
If it is sufficiently clean, it can also be used for groundwater recharge or agricultural purposes.
Nếu nó là đủ sạch sẽ, cũng có thể được sử dụng bổ sung cho nguồn nước ngầm hoặc các mục đích nông nghiệp.
A portion of the water that enters the groundwater system beneath the drainage basin may flow towards the outlet of another drainage basin because groundwater flow directions do not always match those of their overlying drainage network.
Một phần nước đi vào hệ thống nước ngầm bên dưới lưu vực thoát nước có thể chảy về phía lối thoát của một lưu vực thoát nước khác vì hướng dòng chảy nước ngầm không phải lúc nào cũng phù hợp với hệ thống thoát nước nằm trên.
During these eruptions fragmentation occurs when magma comes into contact with bodies of water (such as the sea, lakes and marshes) groundwater, snow or ice.
Những đợt phun trào này xảy ra khi magma tiếp xúc với các nguồn nước (như biển, hồ và đầm lầy), nước ngầm, tuyết hoặc băng.
"Groundwater Arsenic Contamination Status in West Bengal".
Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2012. ^ “Groundwater Arsenic Contamination Status in West Bengal”.
Groundwater-fed systems are resilient to impacts from ashfall, although airborne ash can interfere with the operation of well-head pumps.
Các hệ thống cung cấp nước ngầm tương thích với các tác động từ ashfall, mặc dù việc tro bay có thể gây cản trở hoạt động của các máy bơm đầu giếng.
The principal environmental issues associated with runoff are the impacts to surface water, groundwater and soil through transport of water pollutants to these systems.
Tác động môi trường Các vấn đề môi trường chính liên quan đến dòng chảy là những tác động nước bề mặt, nước ngầm và đất thông qua vận chuyển các chất ô nhiễm nước trên các hệ thống này.
GLUE has been applied to a wide variety of fields including rainfall-runoff modelling, flood inundation, water quality modelling, sediment transport, recharge and groundwater modelling, vegetation growth models, aphid populations, forest fire and tree death modelling.
GLUE đã được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực bao gồm mô hình hoá mưa – dòng chảy, ngập lụt, mô hình hoá chất lượng nước, vận chuyển bùn cát, mô hình bổ cập và nước ngầm, mô hình phát triển thực vật, mô hình hoá cháy rừng và cây chết.
However, as imposing and stately as this structure will be, it will still be subject to destructive winds and invasive groundwater.
Tuy nhiên, cho dù có to lớn đồ sộ và uy nghi đến mấy đi nữa, thì công trình kiến trúc này sẽ vẫn có thể bị gió và nước ngầm hủy hoại.
The drainage basin includes all the surface water from rain runoff, snowmelt, and nearby streams that run downslope towards the shared outlet, as well as the groundwater underneath the earth's surface.
Các lưu vực thoát nước bao gồm tất cả các nước bề mặt từ dòng chảy mưa, tuyết, và các dòng suối gần đó chạy theo hướng dốc về phía lối thoát chung, cũng như nước ngầm dưới bề mặt trái đất.
Groundwater polluted, unsafe to drink.
Mạch nước bị ô nhiễm, uống không an toàn.
Secondary to deforestation, groundwater pollution, and climate change, São Paulo is increasingly susceptible to drought and water shortages.
Nạn phá rừng, ô nhiễm nước ngầm và biến đổi khí hậu khiến São Paulo đang ngày càng dễ bị hạn hán và thiếu nước.
This program was designed to prevent drinking of bacteria-contaminated surface waters, but failed to test for arsenic in the groundwater.
Chương trình này được đề ra nhằm ngăn ngừa việc uống nước từ nước bề mặt bị nhiễm khuẩn, nhưng lại không chú trọng tới kiểm định asen trong nước ngầm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groundwater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.