guanti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guanti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guanti trong Tiếng Ý.

Từ guanti trong Tiếng Ý có các nghĩa là găng tay, bao tay, Găng tay, Bao tay, bít tất tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guanti

găng tay

(gloves)

bao tay

Găng tay

Bao tay

bít tất tay

(gloves)

Xem thêm ví dụ

Fuori dalla sala, Melissa mi porse un camice, i guanti e un paio di lunghi copriscarpe.
Bên ngoài cửa, Melissa đưa cho tôi một áo choàng, găng tay và một đôi bọc ủng.
Ma nessuna legge vieta alle donne di partecipare al Guanto di Ferro.
Nhưng cũng không có luật cấm phụ nữ tham gia nghi lễ Gauntlet.
prendimi un guanto.
Ferris, đưa tôi bao tay..
Perciò se volete aiutare un uccello ferito, indossate dei guanti e lavatevi le mani dopo averlo toccato.
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
( Claire ) Lei perché va in giro con le mani nascoste in un paio di guanti?
Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay?
Mandato di perquisizione... guanti...
Giấy khám xét, găng tay...
Avete tutti i guanti?
Đeo găng hết chưa?
Nessun paese di razza dandy, metterà a confronto con un paese di razza - voglio dire un vero e proprio campagnolo damerino - un collega che, nella canicola, taglierà i suoi due ettari in pelle di daino guanti per paura di concia le mani.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
Un altro studio ha riportato che il 28% degli uomini e l'11% delle donne ha riferito di essersi eccitati feticisticamente (piedi, tessuti, e oggetti come scarpe, guanti o giocattoli di peluche).
Một nghiên cứu khác cũng cho thấy rằng 28% nam giới và 11% phụ nữ cho biết rằng có kích thích tình dục với các đồ vật (bao gồm cả chân, vải, và các đối tượng "như giày, găng tay, hoặc đồ chơi sang trọng").
Potete attaccare le immagini al guanto con il velcro, il nastro adesivo, la colla, le spille da balia, i fermagli a molla o un po’ di spago.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
Abbiamo provato con dei guanti isolanti, ma li ha fatti a pezzi.
Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được.
E se creassimo una specie di guanti isolanti...
Nếu như chúng ta làm cái găng kiểu cách ly...
Janma, che significa "nascita", conteneva un lenzuolo emoassorbente su cui le donne potevano partorire, un bisturi chirurgico, una pinza da cordone, una saponetta, un paio di guanti e il primo panno per pulire il neonato.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
«Questi li ho trovati qui» disse lei, indicando i guanti di pelle.
“Tớ nhặt được cái này đây,” cô nàng nói, chỉ vào đôi găng da.
Due pezzi combacianti di un puzzle, come una mano in un guanto.
Hai mảnh ghép hoàn hảo của một câu đố như tay đeo găng tay vậy.
Indossa di nuovo il guanto.
Rồi đeo găng tay vào lại.
In quest’attività potrete fare il vostro «guanto della testimonianza» per aiutarvi a ricordare le cinque parti della vostra testimonianza.
Trong sinh hoạt này, các em có thể tự nói “chứng ngôn với ví dụ găng tay” để giúp các em nhớ lại năm phần trong chứng ngôn của mình.
Dopo aver perso il torneo nazionale per il Guanto d'Oro nei supermassimi,
Sau thất bại ở giải Vô địch Găng tay Vàng Quốc gia ở hạng Siêu Nặng,
Indossava i guanti.
Hắn đã đeo găng tay.
Nella scena a metà dei titoli di coda l'alieno Thanos, insoddisfatto del fallimento delle sue pedine, indossa il Guanto dell'Infinito e afferma che recupererà le Gemme di persona.
Trong đoạn mid-credit, Thanos không hài lòng về sự thất bại của những quân cờ của hắn, đã đeo chiếc găng tay rỗng và thề là sẽ tự mình giành lại những viên đá vô cực.
Guanti del cazzo.
Găng tay chết tiệt.
Sei così tranquillo e coraggioso che mi dimentico sempre che stai male. - Coi guanti battè sulla sponda del letto
Cậu nằm đây can đảm và yên lặng quá khiến tớ quên rằng cậu đang đau đớn... - Anh đập đôi găng tay vào cạnh giường
Mi avvicinai a Kane, e lui aveva disegnato un personaggio che sembrava molto simile a Superman con il genere di... collant rossastri, con gli stivali niente guanti, con una piccola maschera che ciondolava su una corda.
Tôi tới chỗ Kane, ông ấy đã vẽ một nhân vật trông rất giống Siêu nhân, đại loại như... mặc quần tất màu đỏ, tôi tin là vậy, với giày... không có găng tay... đeo một mặt nạ domino nhỏ và đu trên một sợi dây thừng.
Inoltre ricevono magliette di sicurezza, guanti, impermeabili e occhiali per vedere la città in alta definizione, intanto i loro carretti vengono rinnovati dai nostri incredibili volontari.
Họ cũng được nhận áo bảo hộ, găng tay, áo mưa và kính để nhìn thành phố một cách rõ nét hơn trong khi những chiếc carroça được những tình nguyện viên tài năng nâng cấp.
Serve a fare guanti.
Nó làm ra găng tay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guanti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.