guancia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guancia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guancia trong Tiếng Ý.
Từ guancia trong Tiếng Ý có các nghĩa là má, Má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guancia
mánoun (La pelle morbida su ciascun lato del viso, tra gli occhi e il mento; la superficie esteriore ai lati del cavo orale.) Era vestita miseramente, aveva le guance scavate e i cappelli arruffati. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
Mánoun (formazioni muscolo membranose tra il mascellare e la mandibola) Era vestita miseramente, aveva le guance scavate e i cappelli arruffati. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
Xem thêm ví dụ
Ricordo la gioia che riempì il nostro cuore; iniziammo a cantare e a lodare Dio, e le lacrime solcavano le guance di molti santi. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
Non si sognano proprio di porgere l’altra guancia, di amare i loro nemici, di cercare la pace, di perdonare o di allontanarsi dalla violenza. Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực. |
20 E avvenne che si accomiatarono e andarono per la loro strada, ma vennero di nuovo il giorno seguente; e il giudice li colpì di nuovo sulle guance. 20 Và chuyện rằng, chúng bỏ đi, nhưng qua ngày hôm sau chúng lại đến; và viên phán quan cũng lại tát vào má hai ông. |
Era vestita miseramente, aveva le guance scavate e i cappelli arruffati. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
Aveva delle grandi guance, delle guance grandi come mele e dei capelli biondo grano, e sembrava così dolce. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Ma nonostante le labbra gonfie, gli occhi infossati e le guance arrossate, ho scoperto che proprio in quel luogo riuscivo a provare una grande felicità. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
" Le accarezzo'le guance con le dita, dopodiche'balzo'rapido nella macchina del tempo ". " Anh đưa ngón tay của mình lên vuốt má cô, " Sau đó nhanh chóng bước vào cỗ máy. |
Fu un bacetto sulla guancia, Lord Royce, niente di piu'. Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả. |
Conosci sicuramente quello sul porgere l'altra guancia, spero. Vậy chắc ông biết phớt lờ những nhục mạ. |
Io e Harriet ci guardammo con le guance bagnate di lacrime. Harriet và tôi nhìn nhau, hai má của chúng tôi ướt đẫm nước mắt. |
Darti un pizzico sulle guance, metterci un po'di colore. Tô điểm cho má em một chút, cho thêm ít màu sắc lên đó. |
Ha contato e saltato, e saltato e contato, fino a quando le guance erano abbastanza rosse, e lei era più interessato di quanto avesse mai stato da quando è nata. Cô tính và bỏ qua, và bỏ qua và đếm, cho đến khi má của cô khá màu đỏ, và cô ấy quan tâm nhiều hơn cô đã từng được kể từ khi cô được sinh ra. |
chiesi strofinandomi le guance e sperando che la voce non tradisse il terrore che mi era esploso dentro. – Tôi vừa nói vừa xoa má, hy vọng giọng nói của tôi không phản lại nỗi kinh hoàng đang bùng nổ trong tôi |
Una fotografia scattata da Danny Clinch di West che bacia sua madre sulla guancia è stata inclusa nelle note di copertina dell'album. Danny Clinch chụp một bức ảnh khi West hôn vào má của mẹ anh được đưa vào trong bìa ghi chú của album. |
E ben presto, ecco, sulle sue guance si forma una fossetta, le labbra si increspano e appare un incantevole sorriso. Rồi chẳng bao lâu, họ được toại nguyện—má bé lúm đồng tiền, môi bé cong lên, và nở một nụ cười đáng yêu. |
Hai del rossetto sulla guancia. Anh có vết son ngay đây nè. |
Gerusalemme piange a dirotto durante la notte e le lacrime rigano le sue guance. Giê-ru-sa-lem khóc nức nở ban đêm, nước mắt tràn đôi má. |
Le guance di Elena si rigano di lacrime. Nước mắt lăn dài trên má Helen. |
Ha fatto esplodere le guance, ei suoi occhi erano eloquente di disperazione. Ông thổi ra má của mình, và đôi mắt của mình hùng hồn tuyệt vọng. |
Entrambi hanno corpi chiazzati di grigio, mani e piedi neri e guance bianche, sebbene i peli delle guance del langur duca dalle gambe rosse siano un po' più lunghi. Cả hai đều có thân màu xám lốm đốm, lông trên tay và bàn chân màu đen và má màu trắng, mặc dù các lông trên má của chà vá chân nâu dài hơn của chà vá chân xám. |
Il nettare bianco le ha donato un nuovo rossore alle guance. Chất Trắng của Chúa Tể làm má cô hồng hào lên nhiều đó. |
NEL famoso Sermone del Monte (o Discorso della Montagna), Gesù Cristo disse: “Non resistete a chi è malvagio; ma a chi ti schiaffeggia sulla guancia destra, porgi anche l’altra”. — Matteo 5:39. Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. Trái lại, nếu ai vả má bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn”.—Ma-thi-ơ 5:39. |
In quel momento mi scesero delle lacrime lungo le guance. Vào giây phút đó, nước mắt tuôn trào xuống má tôi. |
10 Belle sono le tue guance impreziosite da ornamenti,* 10 Đôi má nàng xinh xắn bên món trang sức,* |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guancia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới guancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.