guardian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guardian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardian trong Tiếng Anh.

Từ guardian trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám hộ, gác dan, người bảo hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guardian

giám hộ

noun

Do you agree to be the guardian of these children?
Cô có đồng ý làm người giám hộ cho lũ trẻ này ko?

gác dan

noun

người bảo hộ

noun

I'm not a blood relative, I'm not a legal guardian.
Tôi không phải người thân, tôi không phải người bảo hộ hợp pháp.

Xem thêm ví dụ

According to a number of her associates, she deeply resented having to relinquish that role after Jean-Claude Duvalier married in 1980 and she was demoted to "Guardian of the Duvalierist Revolution".
Theo một số cộng sự của mình, bà vô cùng phẫn nộ khi phải từ bỏ vai trò đó sau khi Jean-Claude Duvalier kết hôn năm 1980 và bà bị giáng chức thành "Người bảo vệ Cách mạng Duvalierist".
The Guardian reported that between 2003 and 2009 the company paid £27m in UK corporation tax, compared to what the newspaper "might expect" based on reports of the firm making 15% of its profit in the UK, of around £126m.
The Guardian báo cáo rằng từ năm 2003-2009 công ty chi trả 27 triệu bảng Anh khoản thuế doanh nghiệp Vương quốc Anh, mặc dù 15% lợi nhuận của WPP có được là ở thị trường Anh, theo báo cáo của các công ty đưa ra khoảng 126 triệu bảng.
Michael Jackson 's children given new guardian
Mấy đứa trẻ nhà Michael Jackson có người giám hộ mới
Guardians of the dead.
Thần hộ mệnh của người chết
Stephanie Merritt from The Guardian wrote "This album is a mature and thoughtful collection of songs and a fine memorial to her father, who would have been right to be proud."
Stephanie Merritt từ The Guardian có viết "Album này thật sự tập hợp những ca khúc mang đậm tính trưởng thành và sâu lắng và là một kỉ niệm đẹp đến cha của cô ấy, người mà chắc chắn sẽ phải tự hào về album này."
Works for my guardian.
Người bảo vệ của tôi
She gave a talk for TED 2013 about "The role of offensive language in novels" Baingana's work has appeared in many journals and publications, including the African American Review, Callaloo, The Guardian, and elsewhere.
Bà đã nói chuyện trên TED 2013 về "Vai trò của ngôn ngữ xúc phạm trong tiểu thuyết" Tác phẩm của Baingana đã xuất hiện trên nhiều tạp chí và ấn phẩm, bao gồm African American Review, Callaloo, The Guardian và các ấn phẩm khác.
In 2014, after his performance as a member of the Vietnam U-19 national team at 2014 AFC U-19 Championship, Thanh Hậu was listed by The Guardian as one of the 40 best young football talents in the world.
Năm 2014, sau khi tỏa sáng trong màu áo U19 Việt Nam tại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2014, Thanh Hậu được lọt vào danh sách 40 cầu thủ trẻ triển vọng nhất Thế giới do The Guardian bình chọn.
On 20 May 2009, the Guardian Council officially announced a list of approved candidates, while rejecting a number of registered nominees.
Vào ngày 20 tháng 5 năm 2009, Hội đồng Vệ binh công bố chính thức danh sách các ứng cử viên được chấp nhận, và loại một số ứng viên đã đăng ký.
According to a 2017 article in The Guardian, the DFG has announced to publish its research in free online journals.
Theo một bài báo năm 2017 trên The Guardian, DFG đã công bố công bố nghiên cứu của mình trên các tạp chí trực tuyến miễn phí.
She will resist and tell you that you have ruined her social life, but she will inwardly know that you love her and that you care enough to be her guardian.
Nó sẽ phản đối và nói với rằng các anh em đã làm hại cuộc sống xã giao của nó, nhưng trong thâm tâm, nó sẽ biết là các anh em yêu thương và quan tâm đến nó đủ để làm người bảo vệ nó.
He saw you and said, " Aren't you his guardian angel?
Người nhìn thấy anh và nói: " Chẳng phải mi là thiên thần bảo vệ của nó sao?
"50,000 sign petition for Disney to rehire James Gunn for Guardians of the Galaxy Vol.
Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018. ^ “50,000 sign petition for Disney to rehire James Gunn for Guardians of the Galaxy Vol.
Most newspapers supported her — with the exception of The Daily Mirror and The Guardian — and were rewarded with regular press briefings by her press secretary, Bernard Ingham.
Hầu hết những nhật báo ở Anh ủng hộ bà – ngoại trừ The Daily Mirror, The Guardian và The Independent – đều được tưởng thưởng bằng những buổi họp tường trình ngắn thực hiện bởi thư ký báo chí của thủ tướng Bernard Ingham.
Helmut Rahn at fussballdaten.de (in German) Helmut Rahn at WorldFootball.net Helmut Rahn at National-Football-Teams.com Helmut Rahn – The Telegraph Helmut Rahn – Miracle Men – The Guardian
Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2013. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Helmut Rahn tại fussballdaten.de (tiếng Đức) Helmut Rahn tại WorldFootball.net Helmut Rahn tại National-Football-Teams.com Helmut Rahn – The Telegraph Helmut Rahn – Miracle Men – The Guardian
A recent book relates experiences about how guardian angels have saved the lives of soldiers in combat.
Một quyển sách xuất bản gần đây kể lại kinh nghiệm về những thiên thần hộ mệnh đã cứu mạng những binh sĩ ngoài mặt trận như thế nào.
"Jakarta struggles with the politics of pornography as Playboy comes to town", John Aglionby, January 30, 2006, The Guardian.
Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2007. ^ a ă â "Jakarta struggles with the politics of pornography as Playboy comes to town", John Aglionby, ngày 30 tháng 1 năm 2006, The Guardian.
Historically, Christendom has claimed to believe in the Bible and to be its guardian.
Theo lịch sử, tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cho rằng họ tin Kinh-thánh và bảo vệ Kinh-thánh.
A separate film score album, Guardians of the Galaxy (Original Score), composed by Tyler Bates, was also released by Hollywood Records on the same date, along with a deluxe version featuring both albums.
Một album nhạc phim riêng biệt do Tyler Bates soạn nhạc cũng được Hollywood Records phát hành cùng ngày, cùng với một phiên bản deluxe có trong cả hai album trên.
However, Empire magazine said it was "well worth watching" while The Guardian called it "An engaging piece of work".
Tuy nhiên tạp chí Empire thì đánh giá bộ phim là "Cũng đáng xem" trong khi tờ The Guardian thì nói "Tác phẩm chỉ hấp dẫn một phần".
Rise of the Guardians was the last DreamWorks Animation film distributed by Paramount, as DreamWorks has signed a five-year distribution deal with 20th Century Fox, which started in 2013 with The Croods.
Sự trỗi dậy của các Vệ thần là bộ phim cuối cùng của hãng DreamWorks Animation được phân phối bởi Paramount, do DreamWorks đã ký hợp đồng phân phối 5 năm với 20th Century Fox, bằt đầu từ năm 2013.
The Great Sphinx of Giza may have been carved out as a guardian of Khafra's pyramid, and as a symbol of royal power.
Tượng Nhân sư lớn ở Giza có thể đã được khắc họa giống như là một người bảo vệ cho của kim tự tháp Khafra, và như là một biểu tượng của quyền lực hoàng gia.
Do You Have a Guardian Angel?
Bạn có một thiên thần hộ mệnh không?
We're gonna find the Guardians of Ga'Hoole.
Chúng ta sẽ đi tìm các Hộ Vệ xứ Ga'Hoole.
She writes frequently on Palestinian issues in newspapers and magazines, including The Guardian, The Nation and Journal of Palestine Studies.
Bà thường xuyên viết về các vấn đề nổi bật của Palestine trên các tờ báo và tạp chí, bao gồm The Guardian, The Nation và Journal of Palestine Studies.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.