guardianship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guardianship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardianship trong Tiếng Anh.
Từ guardianship trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám hộ, sự bảo vệ, sự giám hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guardianship
giám hộnoun As his attorney, I am assigning myself temporary guardianship. Là luật sư của nó, tôi tự xin đảm nhận là người giám hộ tạm thời. |
sự bảo vệnoun |
sự giám hộnoun L'Oreal heiress placed under guardianship Người nữ thừa kế của hãng L'Oreal phải chịu sự giám hộ |
Xem thêm ví dụ
She could trust her own guardianship, but she could not tell what indirect or political influence might be brought to bear upon a business man. Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh. |
At the age of 14, Abbas had come under the guardianship of Murshid Qoli Khan, one of the Qizilbash leaders in Khorasan. Năm 14 tuổi, Abbas trở thành người dưới quyền của Murshid Qoli Khan, một trong các thủ lĩnh Qizilbash ở Khorasan. |
He died at his castle in Avoch in 1338 and Robert resumed the Guardianship. Ông qua đời trong tòa lâu đài Avoch năm 1338 và Robert lại nắm quyền Hộ quốc. |
A few days after the death of Emperor Theodore Laskaris in 1258, Michael Palaiologos instigated a coup against the influential bureaucrat George Mouzalon, seizing from him the guardianship of the eight-year-old Emperor John IV Doukas Laskaris. Một vài ngày sau cái chết của Hoàng đế Theodore II Doukas Laskaris vào năm 1258, Mikhael Palaiologos đã xúi giục tiến hành một cuộc đảo chính chống lại viên quan có thế lực trong triều George Mouzalon, vừa trở thành người đồng giám hộ cho vị hoàng đế mới tám tuổi Iohannes IV Doukas Laskaris cùng với Giáo trưởng Arsenios. |
Paris ( CNN ) -- A judge placed France 's richest woman , L'Oreal heiress Liliane Bettencourt , under the guardianship of her grandson on Monday , her lawyer said Pa-ri ( CNN ) – Vào hôm thứ hai , một vị thẩm phán đã đặt người phụ nữ giàu có nhất nước Pháp , thừa kế hãng L'Oreal - Liliane Bettencourt , dưới sự giám hộ của cháu trai bà ta , theo như luật sư của bà ta cho hay . |
His mother's will had asked Pope Innocent III to undertake the guardianship of her son. Mẹ ông yêu cầu Giáo hoàng Innôcentê III cam kết bảo hộ con trai bà. |
Khashoggi supported some of Crown Prince's reforms, like allowing women to drive, but he condemned Saudi Arabia's arrest of Loujain al-Hathloul, who was ranked third in the list of "Top 100 Most Powerful Arab Women 2015", Eman al-Nafjan, Aziza al-Yousef, and several other women's rights advocates involved in the women to drive movement and the anti male-guardianship campaign. Kashoggi ủng hộ một số cải cách của Thái tử, như cho phép phụ nữ lái xe, nhưng ông lên án việc bắt giữ Loujain al-Hathloul của Ả Rập Xê Út, người đứng thứ 3 trong danh sách 100 phụ nữ Ả Rập quyền lực nhất năm 2015, Eman al-Nafjan, Aziza al-Yousef, và một số người ủng hộ quyền phụ nữ khác tham gia vào phong trào phụ nữ đòi quyền lái xe và chiến dịch chống phái nam giám hộ. |
She could trust her own guardianship, but she could not tell what indirect or political influence might be brought to bear upon a business man. Cô có thể tin tưởng giám hộ riêng của mình, nhưng cô không thể nói những gì ảnh hưởng gián tiếp hoặc chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh. |
Or “guardianship.” Hay “giám hộ”. |
Denmark has allowed same-sex couples to jointly adopt since 2010, while previously allowing stepchild adoptions and limited co-guardianship rights for non-biological parents. Đan Mạch đã cho phép các cặp đồng giới được nhận nuôi từ năm 2010, trong khi trước đó cho phép nhận con nuôi và quyền đồng giám hộ hạn chế đối với cha mẹ không sinh học. |
The revolution was unusual for the surprise it created throughout the world: it lacked many of the customary causes of revolution (defeat at war, a financial crisis, peasant rebellion, or disgruntled military), occurred in a nation that was experiencing relative prosperity, produced profound change at great speed, was massively popular, resulted in the exile of many Iranians, and replaced a pro-Western authoritarian monarchy with an anti-Western totalitarian theocracy based on the concept of Guardianship of the Islamic Jurists (or velayat-e faqih). Cuộc cách mạng độc đáo ở sự ngạc nhiên mà nó tạo ra trên toàn thế giới: nó thiếu rất nhiều động cơ thông thường của một cuộc cách mạng - thất bại trong một cuộc chiến tranh, một cuộc khủng hoảng kinh tế, cuộc nổi dậy của nông dân, hoặc sự bất mãn của giới quân sự; lại tạo ra một sự thay đổi sâu sắc với tốc độ thần kỳ; lật độ một đế chế được cho là có sự bảo hộ mạnh mẽ của lực lượng vũ trang và các dịch vụ bảo an được đầu tư dồi dào; và đã thay thế một vương triều cổ đại bằng một chế độ chính trị thần quyền dựa trên Hộ pháp vụ của Luật gia Hồi giáo (hay velayat-e faqih). |
Left an orphan at eighteen, with an estate heavily encumbered, he was by special decree of the grand duke of Tuscany declared of age and entrusted with the guardianship of his younger brothers. Mồ côi cha mẹ ở tuổi mười tám, với một bất động sản nặng nề vướng bận, ông đã được nghị định đặc biệt của công tước lớn của Tuscany tuyên bố về tuổi tác và giao phó với sự giám hộ của các em trai của mình. |
The king's brother Louis, Duke of Orléans, and the king's cousin John the Fearless, Duke of Burgundy, quarreled over the regency of France and the guardianship of the royal children. Em trai nhà vua, Công tước Louis xứ Orléans và em họ vua Jean sans Peur, Công tước xứ Burgundy, tranh giành ngôi nhiếp chính nước Pháp và quyền bảo trợ cho con cái nhà vua. |
In April 1925, he wrote an article : «Why we don’t wish for the Annamite people their immediate liberation from the French guardianship». Tháng 4 năm 1925, ông ký tên một bài báo tựa đề: “ Tại sao chúng ta không mong ước cho dân tộc An-Nam được tự do ngay lập tức, khỏi sự bảo hộ của người Pháp” . |
Wallace's continued association with the name of Andrew Moray, added a much-needed measure of political gravitas to his actions prior to his appointment to the guardianship of the realm. Wallace tiếp tục nhân danh của Andrew Moray, đây là một thủ đoạn chính trị rất cần thiết để ông có thể điều hành quân đội trước khi ông được bổ nhiệm làm Huân tước giám hộ của vương quốc. |
Estate law professionals draft and implement legal documents, including wills, trusts and deeds and provide advice and guidance for matters such as probate, guardianship and power of attorney. Các chuyên gia luật bất động sản chuyên soạn thảo và thực hiện các văn bản pháp lý, bao gồm di chúc, giấy ủy thác và chứng thư, cung cấp dịch vụ tư vấn và hướng dẫn cho các vấn đề như quản chế, giám hộ và giấy ủy quyền. |
When as-Salih was removed to Aleppo in August, Gumushtigin, the emir of the city and a captain of Nur ad-Din's veterans, assumed the guardianship over him. Khi Salih bị ép chuyển đến Aleppo vào tháng 8, Gumushtigin, vị tiểu vương của thành phố Aleppo kiêm chỉ huy trưởng của một đội chiến binh kỳ cựu của Nur ad-Din đã tự nhận làm người giám hộ cho Salih. |
Agathocleia's importance was gradually downplayed on the coins, so presumably her guardianship ended when Strato came of age. Tầm quan trọng của Agathocleia dần dần hạ thấp trên các đồng tiền, có lẽ là sự giám hộ của bà đã kết thúc khi Strato đến tuổi trưởng thành. |
Women campaigned for their rights with the women to drive movement and the anti male-guardianship campaign, with the result that some improvements to their status occurred during the second decade of the twenty-first century. Phụ nữ vận động vì quyền của họ với phong trào phụ nữ được lái xe và chiến dịch chống nam-giám hộ với kết quả là một số cải tiến về tình trạng của họ xảy ra trong thập niên thứ hai của thế kỷ 21. |
The document contains Babatha’s petition that full guardianship responsibility of her son and his property be transferred to her control. Tài liệu này gồm đơn của Babatha xin được chuyển giao toàn bộ trách nhiệm giám hộ và tài sản của con trai cho bà đảm nhận. |
Walter the Steward had died earlier on 9 April 1327, and the orphaned eleven-year-old Robert was placed under the guardianship of his uncle, Sir James Stewart of Durrisdeer, who along with Thomas Randolph, Earl of Moray, and William Lindsey, Archdeacon of St Andrews were appointed as joint Guardians of the kingdom. Walter Steward chết trước đó vào ngày 9 tháng 4 năm 1327, và cậu bé mồ côi 11 tuổi Robert lên thay và được sự bảo hộ của người chú, Sir James Stewart xứ Durrisdeer, ông này cùng với Thomas Randolph, Bá tước Moray, và William Lindsey, Tổng Giám mục St Andrews được bổ nhiệm làm Hộ quốc công của vương quốc. |
"Boxed In — Women and Saudi Arabia's Male Guardianship System". Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015. ^ “Boxed In — Women and Saudi Arabia's Male Guardianship System”. |
At the beginning of the film, Liu Peiqiang, a Chinese astronaut, promises to his son Liu Qi of his eventual return before his mission to a space station that will help Earth navigate as it moves out of the Solar system, and hands guardianship of his son over to his father-in-law Han Zi'ang. Liu Peiqiang, một phi hành gia người Trung Quốc, hứa với con trai mình là Liu Qi, sẽ trở về sau khi thực hiện một nhiệm vụ đến trạm không gian giúp Trái đất di chuyển khi đã ra khỏi hệ Mặt trời. |
Paris ( CNN ) -- A judge placed France 's richest woman , L'Oreal heiress Liliane Bettencourt , under the guardianship of her grandson on Monday , her lawyer said . Pa-ri ( CNN ) – Vào hôm thứ hai , một vị thẩm phán đã đặt người phụ nữ giàu có nhất nước Pháp , thừa kế hãng L'Oreal - Liliane Bettencourt , dưới sự giám hộ của cháu trai bà ta , theo như luật sư của bà ta cho hay . |
In Iran, the form of government is known as "Guardianship of the Islamic Jurists". Ở Iran, hình thức chính phủ được gọi là "Giám hộ của các nhà lập pháp Hồi giáo". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardianship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guardianship
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.