ห้อง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ห้อง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ห้อง trong Tiếng Thái.

Từ ห้อง trong Tiếng Thái có các nghĩa là phòng, buồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ห้อง

phòng

noun

เราจะกลับไป rã jà kláb pâ ที่ห้องของข้า ţi'h · og qog q · a
Chúng ta sẽ về phòng của ta và nói chuyện với nhau trong sự chỉnh tề.

buồng

noun

พระราชวังนี้มีระบบท่อส่งน้ํา, ห้องอาบน้ํา, และระบบระบายน้ําเสีย.
Lâu đài này có những buồng tắm, hệ thống dẫn nước, và hệ thống cống rãnh.

Xem thêm ví dụ

เรามีป้ายแขวนเอาไว้ในห้องทํางานค่ะว่า เราจะสามารถเชื่อมโยงกับอนาคตได้อย่างไร
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
จง ระวัง อันตราย ของ ห้อง สนทนา ใน อินเทอร์เน็ต!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
ผมเพิ่มขึ้นได้ย้อนหลังกับเสียงโห่ร้องดังจากความเจ็บปวดและร่วงออกเข้าไปในห้องโถงเพียง เป็น Jeeves ออกมาจากถ้ําของเขาเพื่อดูสิ่งที่สําคัญคือ
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
ห้องเรียนออนไลน์ส่วนมากจะมีวิดีโอให้ดูเสมอ
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
มันเป็นเรื่องหนึ่ง ที่จะให้มีแนวคิด ในการทําธุรกิจ แต่ก็อย่างที่หลายคนในห้องนี้ ก็รู้ การทําให้มันเกิดขึ้นนั้น เป็นเรื่องที่ยากมาก และมันต้องการ พละกําลังพิเศษ ความเชื่อในตัวเอง และความมุ่งมั่น ความกล้า ที่จะเสี่ยงต่อครอบครัวและบ้าน และการมุ่งมั่นในบริการตลอด 7 วัน 24 ช.ม ซึ่งคาบเกี่ยวกับ การหมกมุ่นครํ่าเคร่ง
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
ขณะ ที่ ชุมนุม กับ เหล่า อัครสาวก ของ พระองค์ ใน ห้อง ชั้น บน ของ บ้าน หลัง หนึ่ง ณ กรุง เยรูซาเลม พระ เยซู ทรง ทราบ ว่า นี่ เป็น เย็น วัน สุด ท้าย ที่ พระองค์ อยู่ กับ พวก เขา.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
คุณได้รถของสตีเวน แมคควีน มาจอดไว้ในห้องนั่งเล่นเนี่ยน่ะ?
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
ก่อนที่คุณจะต้องเข้าไปในสถานการณ์ ที่จะต้องถูกประเมินอย่างเคร่งเครียด ใช้เวลาสักสองนาที พยายามทําสิ่งเหล่านี้ ในลิฟท์ ในห้องน้ํา ที่โต๊ะของคุณในห้องมิดชิด
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
ท่าน คง จะ นั่ง อยู่ เงียบ ๆ ตาม ลําพัง ใน ห้อง ชั้น บน และ คิด ใคร่ครวญ อย่าง จริงจัง เกี่ยว กับ ความ หมาย ของ ข้อ คัมภีร์ ที่ ได้ อ่าน.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
ห้อง บริสุทธิ์
Nơi Thánh
ที่ห้องวีไอพีค่ะ สุดทางตะวันตกของล็อบบี้
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
มัน เป็น ห้อง ฉุกเฉิน ใน โรง พยาบาล.
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.
(เสียงหัวเราะ) และผมคิดว่ายังมีผู้ได้รางวัลอิกโนเบล อีกสองคนที่อยู่ในห้องนี้นะครับ
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
เราจะไม่ออกจากห้อง
Chúng tôi sẽ không rời khỏi căn hộ đâu.
คัซซีอุส ลอนกีนุส ที่ ปรึกษา คน หนึ่ง ของ นาง เป็น นัก ปรัชญา และ นัก วาทศาสตร์ ซึ่ง ว่า กัน ว่า เป็น “ห้อง สมุด และ พิพิธภัณฑ์ เดิน ได้.”
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
วันรุ่งขึ้นแมรีย์กั้นส่วนหนึ่งของห้องใต้ดินที่ยังไม่ได้ตกแต่งของอพาร์ตเมนต์ให้โรเบิร์ตได้มีที่ศึกษาโดยไม่ถูกรบกวน
Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy.
สําเนา พระ คัมภีร์ จึง ถูก เก็บ ไว้ อย่าง ดี ใน ห้อง เล็ก ๆ ที่ เรียก ว่า เกนิซาห์ ซึ่ง ใน ภาษา ฮีบรู มี ความ หมาย ว่า “ที่ ซ่อน.”
Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
ถ้า เป็น บ้าน หลัง ใหญ่ จะ มี ห้อง พัก สําหรับ แขก ซึ่ง มี ห้อง น้ํา ใน ตัว.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
ประตูแรกทางขวาเป็นห้องเก็บของ
Cánh cửa đầu tiên bên phải nhà căn phòng tiếp ứng.
มันมีวิธีที่ง่ายและยั่งยืน ในการแก้ปัญหานี้ แต่ผู้สร้างเนื้อหารายการ ผู้บริหาร และผู้บริโภค เหมือนพวกคุณทั้งหมดในห้องนี้ ต้องให้ความร่วมมือ
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
แม้ เวลา นี้ อายุ เกิน 70 ปี แล้ว ฉัน ยัง สามารถ ทํา งาน ได้ เต็ม วัน ไม่ ว่า งาน ใน ครัว และ งาน ใน ห้อง รับประทาน อาหาร.
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
ดังนั้นในการเรียนแบบเก่า เวลาส่วนใหญ่ของครู ใช้ไปกับการบรรยายในห้อง ให้เกรด และอื่นๆ
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
เราได้โปรด พูดคุยในห้องโถงพ่อ?
Chúng ta có thể ra hành lang nói chuyện chứ, bố?
หลังจากที่ฉันหัวเสียอยู่หนึ่งเดือน ฉันก็เดินไปยังห้องประชุม ที่เต็มไปด้วยนักสืบ และกองแฟ้มคดีเป็นตั้งๆ และพวกนักสืบก็นั่งอยู่ตรงนั้น ด้วยสมุดจดโน้ต
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
ไม่ ควร นํา หนังสือ ใด ๆ ใน ห้อง สมุด นี้ ออก ไป จาก หอ ประชุม.
Không được đem các ấn phẩm của thư viện ra khỏi Phòng Nước Trời.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ห้อง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.