ห้องเลคเชอร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ห้องเลคเชอร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ห้องเลคเชอร์ trong Tiếng Thái.

Từ ห้องเลคเชอร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là đài vòng, lớp học, phòng học, phòng đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ห้องเลคเชอร์

đài vòng

lớp học

phòng học

phòng đọc

Xem thêm ví dụ

ห้องนี้เจ้าอยู่ได้คนเดียว
Căn phòng này chỉ cho 1 người
เมื่อ วิธี ดําเนิน การ ใน ห้อง พิจารณา คดี เกี่ยว ข้อง กับ การ ยก มือ ขึ้น หรือ ไม่ ก็ การ วาง มือ บน คัมภีร์ ไบเบิล ขณะ ที่ สาบาน คริสเตียน อาจ เลือก ที่ จะ ทํา ตาม.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
ไม่ต้องเปิดไฟห้องใต้ดิน
Bắt đầu thôi nào.
เรามีป้ายแขวนเอาไว้ในห้องทํางานค่ะว่า เราจะสามารถเชื่อมโยงกับอนาคตได้อย่างไร
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
(1) กรุณา อย่า จอง ห้อง พัก เกิน กว่า ที่ ต้องการ จริง ๆ และ ไม่ ควร มี คน พัก ใน ห้อง เกิน จํานวน ที่ โรงแรม กําหนด.
(1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép.
จง ระวัง อันตราย ของ ห้อง สนทนา ใน อินเทอร์เน็ต!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
เราไม่เพียงแต่สร้างบ้านจากพืชเท่านั้น แต่ยังทําที่พักอาศัยจากเนื้อเยื่อเพาะด้วย หรือบ้าน แบบที่เรากําลังวิจัยกันอยู่ที่บรูคลิน ที่ซึ่ง เป็นหน่วยงานด้านสถาปัตยกรรมแห่งแรกสุด ที่มีห้องทดลองชีววิทยาโมเลกุลเซลล์ และเริ่มทดลอง ด้านการแพทย์เนื้อเยื่อทดแทน และวิศวกรรมเนื้อเยื่อ และเริ่มคิดว่าอนาคตจะเป็นอย่างไร ถ้าสถาปัตยกรรม และชีววิทยา รวมเป็นหนึ่งเดียว
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
ผมเพิ่มขึ้นได้ย้อนหลังกับเสียงโห่ร้องดังจากความเจ็บปวดและร่วงออกเข้าไปในห้องโถงเพียง เป็น Jeeves ออกมาจากถ้ําของเขาเพื่อดูสิ่งที่สําคัญคือ
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
ยังคงแน่นอนฉันไม่เคยกล้าที่จะออกจากห้องพักสําหรับการโต้ตอบแบบทันทีสําหรับผมไม่แน่ใจว่า เมื่อเขาอาจจะมาและเหล็กแท่งได้เช่นหนึ่งที่ดีและเหมาะสมให้ดีฉันว่าฉัน จะไม่สูญเสียความเสี่ยงของมัน
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
ห้องเรียนออนไลน์ส่วนมากจะมีวิดีโอให้ดูเสมอ
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
อาคาร นี้ มี ห้อง ใต้ ถุน ใหญ่ หนึ่ง ห้อง, มี หอ ประชุม ที่ กว้างขวาง, และ มี ห้อง พัก อาศัย.
Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở.
มันเป็นเรื่องหนึ่ง ที่จะให้มีแนวคิด ในการทําธุรกิจ แต่ก็อย่างที่หลายคนในห้องนี้ ก็รู้ การทําให้มันเกิดขึ้นนั้น เป็นเรื่องที่ยากมาก และมันต้องการ พละกําลังพิเศษ ความเชื่อในตัวเอง และความมุ่งมั่น ความกล้า ที่จะเสี่ยงต่อครอบครัวและบ้าน และการมุ่งมั่นในบริการตลอด 7 วัน 24 ช.ม ซึ่งคาบเกี่ยวกับ การหมกมุ่นครํ่าเคร่ง
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
เพียงแค่รู้ว่า เพื่อนร่วมห้องอยู่ในบ้าน ก็ทําให้ผมรู้สึกไม่สบายใจ
Chỉ cần có mặt bạn cùng phòng trong nhà cũng làm tôi cảm thấy không thoải mái.
ขณะ ที่ ชุมนุม กับ เหล่า อัครสาวก ของ พระองค์ ใน ห้อง ชั้น บน ของ บ้าน หลัง หนึ่ง ณ กรุง เยรูซาเลม พระ เยซู ทรง ทราบ ว่า นี่ เป็น เย็น วัน สุด ท้าย ที่ พระองค์ อยู่ กับ พวก เขา.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
คุณได้รถของสตีเวน แมคควีน มาจอดไว้ในห้องนั่งเล่นเนี่ยน่ะ?
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
ก่อนที่คุณจะต้องเข้าไปในสถานการณ์ ที่จะต้องถูกประเมินอย่างเคร่งเครียด ใช้เวลาสักสองนาที พยายามทําสิ่งเหล่านี้ ในลิฟท์ ในห้องน้ํา ที่โต๊ะของคุณในห้องมิดชิด
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
ฉะนั้น เขา ขัง ดิฉัน ไว้ ใน ห้อง ใต้ ดิน.”
Vì vậy tôi bị giam trong ngục dưới hầm”.
เราต้องผลักดันให้คนทั่วไปเห็นว่า เราต้องการเด็กผู้ชายมากขึ้นในห้องเรียน
Chúng ta cần đảm bảo rằng mọi người đều thấy là chúng ta cần nam giới nhiều hơn trong các lớp học.
มีอีกเป็นกองในห้องใต้ดิน
Còn có những thứ khác ở dưới tầng hầm.
ท่าน คง จะ นั่ง อยู่ เงียบ ๆ ตาม ลําพัง ใน ห้อง ชั้น บน และ คิด ใคร่ครวญ อย่าง จริงจัง เกี่ยว กับ ความ หมาย ของ ข้อ คัมภีร์ ที่ ได้ อ่าน.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
ตอนที่ผมดูมันในห้องปฏิบติการของผม แผ่นภาพนี้แสดงทุกสิ่ง ที่ไม่อาจเข้าใจได้
Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu.
ห้อง บริสุทธิ์
Nơi Thánh
ในห้องสีเขียวที่สนามกีฬา ฉันได้พบกับผู้ถือธงคนอื่น ๆ นักกีฬา 3 คน และก็มีดาราอย่าง ซูซาน ซแลนดอน และ โซเฟีย ลอเรน
Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren.
ที่ห้องวีไอพีค่ะ สุดทางตะวันตกของล็อบบี้
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
เมื่อ ลูก ๆ กลับ จาก โรง เรียน ลอย จะ ทํา งาน กับ พี่ น้อง ชาย ที่ ฟาร์ม ของ สมาคม ส่วน เธลมา กับ แซลลี จะ ทํา งาน ใน ห้อง ซัก รีด โดย ช่วย พับ ผ้า เช็ด หน้า.
Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ห้องเลคเชอร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.