ห้องครัวบนเครื่องบินโดยสาร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ห้องครัวบนเครื่องบินโดยสาร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ห้องครัวบนเครื่องบินโดยสาร trong Tiếng Thái.

Từ ห้องครัวบนเครื่องบินโดยสาร trong Tiếng Thái có các nghĩa là nhà bếp, bếp, cảnh khổ cực, phòng bếp, lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ห้องครัวบนเครื่องบินโดยสาร

nhà bếp

bếp

(galley)

cảnh khổ cực

phòng bếp

Xem thêm ví dụ

8 เพราะ เชื่อ ฟัง พระ บัญชา ดัง กล่าว ผู้ รับใช้ ของ พระเจ้า บน โลก ใน ทุก วัน นี้ มี จํานวน ประมาณ เจ็ด ล้าน คน.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
รายงาน หนึ่ง ใน วารสาร ไทม์ กล่าว ว่า “ความ สุข หรือ สภาพ ทาง จิตใจ ที่ เกี่ยว ข้อง กัน เช่น การ มี ความ หวัง, การ มอง โลก ใน แง่ ดี, และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ดู เหมือน จะ ช่วย ลด ความ เสี่ยง หรือ ควบคุม ความ รุนแรง ของ โรค หลอด เลือด หัวใจ, โรค ปอด, โรค เบาหวาน, ความ ดัน โลหิต สูง, ไข้หวัด และ การ ติด เชื้อ ใน ระบบ ทาง เดิน หายใจ ส่วน บน.”
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
ราชอาณาจักร นี้ จะ ทําลาย การ ปกครอง ทั้ง สิ้น ที่ มนุษย์ ได้ ตั้ง ขึ้น และ จะ กลาย เป็น รัฐบาล เดียว บน แผ่นดิน โลก.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
เมื่อ อยู่ บน แผ่นดิน โลก พระองค์ ทรง ประกาศ ว่า “แผ่นดิน สวรรค์ มา ใกล้ แล้ว” และ พระองค์ ได้ ส่ง สาวก ของ พระองค์ ไป ประกาศ เช่น กัน.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
ด้วย การ หายใจ เอา อากาศ บริสุทธิ์ ฝ่าย วิญญาณ บน ภูเขา แห่ง การ นมัสการ ของ พระ ยะโฮวา ที่ ถูก ตั้ง ไว้ สูง แล้ว คริสเตียน ต้านทาน ความ โน้ม เอียง ด้าน นี้.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
หากใช้ตัวเลือกนี้ กล้องควรจะเชื่อมต่ออยู่กับพอร์ตอนุกรมตัวใดตัวหนึ่ง (รู้จักกันในชื่อพอร์ต COM บนระบบวินโดว์ส) ก่อนแล้ว
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
พระ ผู้ สร้าง ทรง อนุญาต ให้ โมเซ หลบ อยู่ ใน ที่ ซ่อน แห่ง หนึ่ง บน ภูเขา ซีนาย ขณะ ที่ พระองค์ “ผ่าน ไป.”
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
ลักษณะพื้นฐานของ KDE คือจะเลือกและสั่งทํางาน ด้วยการคลิกปุ่มซ้ายเพียงหนึ่งครั้ง ที่อุปกรณ์ที่ใช้ชี้ของคุณ ซึ่งมีลักษณะเดียวกันกับเมื่อคลิกที่อยู่เชื่อมโยงบนเว็บเบราว์เซอร์ หากคุณต้องการที่จะให้การคลิกหนึ่งครั้งเป็นการเลือก และดับเบิลคลิกเป็นการสั่งทํางาน ให้เลือกตัวเลือกนี้
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
เกทส์อยู่บนดาดฟ้าบิน.
Gates đang ở trên boong tàu.
ข้อ ลึกลับ อัน ศักดิ์สิทธิ์ แห่ง ความ เลื่อมใส ใน พระเจ้า ได้ ปรากฏ ให้ เห็น ชัด ด้วย วิถี ชีวิต ของ พระ เยซู ขณะ อยู่ บน แผ่นดิน โลก.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
องค์ ประกอบ ใน สมอง มนุษย์ คน หนึ่ง มี มาก กว่า ผู้ คน ที่ อยู่ บน แผ่นดิน โลก.
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
ห้องนี้เจ้าอยู่ได้คนเดียว
Căn phòng này chỉ cho 1 người
43 ผม จะ บดขยี้ พวก เขา จน ป่นปี้ เหมือน ฝุ่น ที่ อยู่ บน พื้น
43 Con sẽ nghiền chúng ra nhỏ như bụi đất;
เมื่อ วิธี ดําเนิน การ ใน ห้อง พิจารณา คดี เกี่ยว ข้อง กับ การ ยก มือ ขึ้น หรือ ไม่ ก็ การ วาง มือ บน คัมภีร์ ไบเบิล ขณะ ที่ สาบาน คริสเตียน อาจ เลือก ที่ จะ ทํา ตาม.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
วัน หนึ่ง ข้าง หน้า ทุก คน ที่ ดํารง ชีวิต บน แผ่นดิน โลก จะ เป็น พี่ น้อง กัน มี เอกภาพ ใน การ นมัสการ พระเจ้า องค์ เที่ยง แท้ และ พระ บิดา ของ เรา ทุก คน.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
ไม่ต้องเปิดไฟห้องใต้ดิน
Bắt đầu thôi nào.
jav'lins คงที่ของพวกเขาในด้านของเขาเขาสวมและบนหลังของเขาโกรฟของ Pikes ปรากฏ. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
ท่าน จารึก ไว้ ว่า “พระองค์ ผู้ เสด็จ มา จาก เบื้อง บน ก็ อยู่ เหนือ ผู้ อื่น ทั้ง หมด” และ “พระองค์ ผู้ เสด็จ มา จาก สวรรค์ ก็ อยู่ เหนือ ผู้ อื่น ทั้ง หมด.
Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài.
เขาเกิดเมื่อสองปีครึ่งที่ผ่านมา แล้วช่วงที่ฉันท้องเขานั้นมันยากเอาเรื่อง เพราะฉันต้องอยู่นิ่ง ๆ บนเตียง สักประมาณ แปดเดือน
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
เรามีป้ายแขวนเอาไว้ในห้องทํางานค่ะว่า เราจะสามารถเชื่อมโยงกับอนาคตได้อย่างไร
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
เราก็เลยเอาสีมาทาบนพื้นถนน ราดกรวดอีพ็อกซี่ลงไป และเชื่อมสามเหลี่ยมกับ หน้าร้านบนถนนแกรนด์อะเวนิวเข้าด้วยกัน ทําให้ได้พื้นที่สาธารณะใหม่ที่สุดยอด ซึ่งดีสําหรับธุรกิจ บนถนนแกรนด์อะเวนิวด้วย
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
(1) กรุณา อย่า จอง ห้อง พัก เกิน กว่า ที่ ต้องการ จริง ๆ และ ไม่ ควร มี คน พัก ใน ห้อง เกิน จํานวน ที่ โรงแรม กําหนด.
(1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép.
ลองดูฉลากบนผลิตภัณฑ์ของหวานที่คุณซื้อสิ
Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua.
ใน การ อธิษฐาน ว่า ‘ขอ ให้ พระทัย ประสงค์ ของ พระองค์ สําเร็จ บน แผ่นดิน โลก’ นั้น เรา ยอม รับ มิ ใช่ หรือ ว่า สิ่ง ที่ เกิด ขึ้น บน แผ่นดิน โลก เป็น พระทัย ประสงค์ ของ พระเจ้า?
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ห้องครัวบนเครื่องบินโดยสาร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.