หอยฝาเดียว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หอยฝาเดียว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หอยฝาเดียว trong Tiếng Thái.

Từ หอยฝาเดียว trong Tiếng Thái có các nghĩa là ốc, Ốc, ốc sên, sên, bánh nho Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หอยฝาเดียว

ốc

Ốc

ốc sên

sên

bánh nho Pháp

Xem thêm ví dụ

และเมื่อเธอปิดฝาเครื่อง คุณย่าของผมพูดว่า "ไม่ ไม่ ไม่ ไม่
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
เมื่อเดินไปทั่วตึกสูงนั้น เผยให้เห็นว่า ผู้อยู่อาศัยได้คิดหาวิธี สร้างฝากั้น วิธีทําให้อากาศถ่ายเท วิธีสร้างความโปร่งใส การถ่ายเทอากาศตลอดทั่วทั้งตึก จําเป็นที่สุด ในการสร้างบ้าน ซึ่งเกิดจากการปรับทั้งหมดให้เข้ากับ สภาพของที่ตั้ง
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
เรา เอา หิน และ ไม้ ตาม ชาย หาด มา ก่อ เป็น เตา สําหรับ ปิ้ง บาร์ บี คิว. เรา เก็บ หอย แมลง ภู่ ที่ เกาะ อยู่ ตาม โขด หิน กลาง น้ํา ทะเล ใส มา ปิ้ง กิน กัน.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
หาก คุณ เคย สวม เครื่อง เพชร พลอย ฝัง มุก หรือ เคย ใช้ กระดุม ไข่มุก อาจ เป็น ได้ ว่า ไข่มุก เหล่า นี้ มา จาก หอย มัสเซิล.
Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai.
ผมไม่ใช่ช่างเขียนภาพฝาผนัง"
Tôi chẳng biết vẽ tranh tường."
คุณสามารถเห็นช่องทั้งแปดด้านข้าง ที่เลี้ยงลูกหอยนางรมและที่สําคัญก็คือกรอกอาหารให้มัน
Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng.
การเดินทางที่ 2, 550 m / s กระสุน 175 กรัมเข้าโพรงกะโหลกศีรษะ ทําลายสมองเพื่อมิลลิวินาที ในฝาของฉันฉันเห็นว่ายิง
Đi du lịch ở 2550 m / s, đạn 175 gram vào khoang sọ phá hủy não để một phần nghìn giây. bezel của tôi, tôi đã chứng kiến mà bắn
ตอนนี้ เรามาเกาะติดเรื่องของหอยทากเพสลีกัน เพราะว่า มันเป็นหลักการสําคัญอย่างหนึ่ง
Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.
หอย มัสเซิล ช่วย กรอง น้ํา ให้ สะอาด ได้ ดี เยี่ยม
Trai là máy lọc nước tuyệt hảo
แต่ถึงแม้ว่าเราจะสามารถลอยไปมา เหนือพื้นดินแค่ไม่กี่ฟุต และเคลื่อนที่ด้วยความเร็วปานหอยทาก ผมบอกคุณได้เลย ว่าผมก็ยังต้องการพลังนั้นอยู่ดี แล้วคุณล่ะ
Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta có thể chỉ thả nổi lềnh bềnh cách mặt đất dăm ba thước và chỉ di chuyển ở tốc độ rùa bò, Tôi nói bạn nghe, đó vẫn là một khả năng tuyệt vời mà tôi thèm muốn, đúng không?
เขาเชื่อว่า อัจฉริยะเป็นเหมือนเทพศักดิสิทธิ์ตนหนึ่ง ที่อาศัยอยู่ตามฝาผนัง ของห้องทํางานของศิลปิน คล้ายๆ กับด๊อบบี้ เอลฟ์ประจําบ้าน ผู้จะออกมาช่วยเหลือศิลปินและงานของเขาอย่างลับๆ ทําให้งานนั้นเป็นรูปเป็นร่างขึ้นมา
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
กําจัด ภาชนะ ที่ ไม่ มี ฝา ปิด ทั้ง หมด ซึ่ง มี น้ํา เข้า ไป ขัง ได้.
Dẹp những vật dụng có thể đọng nước.
ลูกปัด มุก ที่ เล็ก มาก ซึ่ง ตัด จาก เปลือก หอย มัสเซิล จะ ถูก สอด เข้า ไป ใน หอย นางรม.
Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
▪ “ทุก วัน นี้ เรา เห็น การ เขียน เลอะเทอะ ตาม ฝา ผนัง, ขยะ ทิ้ง เกลื่อน กลาด, และ ภาวะ มลพิษ มาก มาย เหลือ เกิน.
▪ “Ngày nay chúng ta thấy quá nhiều hình vẽ bậy bạ, rác rến và ô nhiễm.
ส่วน สี ม่วง ที่ ใช้ ใน ราชสํานัก ไป จน ถึง สี ฟ้า และ สี แดง เข้ม ได้ จาก หอย ทาก ทะเล หลาย ชนิด.
Sự phối hợp các sắc tố từ các loại ốc gai biển có thể tạo ra độ đậm nhạt và các màu sắc từ lam tím, xanh dương đến đỏ thẫm.
หอย มัสเซิล ทะเล ลึก อาศัย ใน สถาน ที่ ซึ่ง อันตราย ที่ สุด บน แผ่นดิน โลก คือ สันเขา ใต้ ทะเล กลาง มหาสมุทร แอตแลนติก ที่ ซึ่ง ปล่อง น้ําพุ ร้อน ได้ พ่น สาร เคมี ที่ เป็น พิษ อย่าง มาก ออก มา ทํา ให้ องค์ ประกอบ ทาง พันธุกรรม ของ สัตว์ ชนิด นี้ เกิด ความ เสียหาย อยู่ โดย ตลอด.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
ด้วย เหตุ นั้น เรา จะ หลีก เลี่ยง การ เผชิญ หน้า กับ คน ที่ ยืนกราน แบบ หัวชนฝา ให้ ทํา ตาม ธรรมเนียม งาน ศพ ที่ พระเจ้า ไม่ พอ พระทัย ได้ โดย วิธี ใด?
Vì vậy, làm sao chúng ta có thể tránh đối đầu với những người khăng khăng đòi làm theo các tục lệ khiến Đức Chúa Trời phật lòng?
แต่ ให้ เข้าใจ อย่าง นี้ ว่า, ถ้า เจ้าของ บ้าน ล่วง รู้ ได้ ว่า ขโมย จะ มา ยาม ไหน เขา จะ เฝ้า ระวัง ไว้ ไม่ ให้ ตัด ฝา เรือน ของ เขา ได้.
Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình.
กล่องเก็บของรูปสี่เหลี่ยมไม่มีฝา มีปริมาตร 10 ลูกบาศก์เมตร
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối
ดิฉัน ต้อง ยืน ขา เดียว เอา หลัง พิง ฝา ไว้ เนื่อง จาก บน พื้น ไม่ มี ที่ ให้ วาง เท้า อีก ข้าง หนึ่ง ได้.
Suốt buổi, tôi phải đứng một chân và dựa lưng vào tường.
หลังจากข้าพเจ้าแบ่งปันคําสอนบางอย่างของพระผู้ช่วยให้รอดแก่อนุศาสนาจารย์ บรรยากาศก็เปลี่ยนไป และเขาก็พาเราเที่ยวชมอาคาร รวมถึงอุโมงค์ที่เพิ่งค้นพบที่ประกอบด้วยจิตกรรมฝาผนังตั้งแต่สมัยกรุงโรม
Sau khi tôi đã chia sẻ với vị giáo sĩ một số những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi, thì bầu không khí thay đổi, và ông ta đã dẫn chúng tôi đi tham quan trường, kể cả các bức tranh từ thời kỳ Đế Quốc La Mã mới vừa được khai quật.
และถ้ามันดูคล้้ายกับฝาครอบล้อรถยนต์ ก็เพราะว่ามันคือฝาครอบรถยนต์
Nếu bạn thấy thứ này giống nắp đậy trục bánh xe Buick thì chính là nó đấy.
บน ฝา ผนัง เหล่า นี้ เป็น ซาก ภาพ แกะ สลัก ที่ ถูก ไฟ ไหม้ เป็น อนุสรณ์ ถึง ชัย ชนะ ทาง ทหาร และ ความ สําเร็จ อื่น ๆ.
Di tích những hình chạm trổ bị cháy trên những bức tường này kỷ niệm các chiến thắng quân sự và những thành tích khác.
ไอ้หอย เดฟ
Anh hài hước quá, Dave.
ถ้อย คํา เหล่า นี้ ที่ ยก มา จาก คัมภีร์ ไบเบิล ซึ่ง ใส่ อยู่ ใน กรอบ และ แขวน ติด ข้าง ฝา ใน บ้าน ที่ ผม ไป เยี่ยม นั้น จับ ความ สนใจ ของ ผม.
Những lời này được trích từ Kinh-thánh, được đóng khung và treo trên tường trong căn nhà tôi viếng thăm, đã làm cho tôi chú ý.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หอยฝาเดียว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.