หาย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หาย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หาย trong Tiếng Thái.

Từ หาย trong Tiếng Thái có nghĩa là biến mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หาย

biến mất

verb

ดังนั้นพวกเขาจะทําให้เงินปลอม หายไปจากหลุมฝังศพ?
Làm thế nào họ làm tiền giả biến mất khỏi hầm?

Xem thêm ví dụ

เคนจะเดินออกไปไปซิฟรี, คุณจะหายไปในชีวิต
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
ออกโรงจะอยู่ในห้วงอวกาศก่อนที่ เขาจะรู้ตัวดีว่าฉันหายไป
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
(เอ็กโซโด 14:4-31; 2 กษัตริย์ 18:13–19:37) และ โดย ทาง พระ เยซู คริสต์ พระ ยะโฮวา ทรง แสดง ให้ เห็น ว่า พระ ประสงค์ ของ พระองค์ รวม ไป ถึง การ รักษา “ความ ป่วย ไข้ ทุก อย่าง” ของ ผู้ คน ให้ หาย แม้ กระทั่ง ปลุก คน ตาย ให้ กลับ เป็น ขึ้น มา อีก.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
พระ เยซู คริสต์ นาย แพทย์ องค์ ยอดเยี่ยม จะ ทรง นํา คุณค่า แห่ง เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระองค์ มา ใช้ “สําหรับ รักษา พวก นานา ประเทศ ให้ หาย.”
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
ฉันทายว่าลอยด์พลาดงานนี้ไป หรือหายไปก่อนพวกนี้โดนรวบตัว
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
Juliet'Tis เช้าเกือบฉันจะมีเจ้าหายไป:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
❖ พักผ่อน ให้ เพียง พอ: แม้ แต่ พระ เยซู ผู้ เป็น มนุษย์ สมบูรณ์ ที่ มี พละกําลัง มาก มาย ก็ ยัง ชวน สาวก ของ พระองค์ ให้ ไป “หา ที่ สงัด หยุด พัก หาย เหนื่อย สัก หน่อย หนึ่ง.”
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
เรา เรียน รู้ อะไร จาก การ อัศจรรย์ นี้?— เรา เรียน รู้ ว่า พระ เยซู มี อํานาจ ที่ จะ ให้ อภัย บาป และ รักษา คน ป่วย ให้ หาย.
Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta.
หากโทรศัพท์หายไป ก็อาจซื้อโทรศัพท์ใหม่ที่มีหมายเลขเดิมจากผู้ให้บริการหรือซื้อซิมการ์ดใหม่ได้
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
(ท่าน ผู้ ประกาศ 9:5, 6, 10) ยิ่ง กว่า นั้น ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ แถลง ว่า มนุษย์ “กลับ คืน เป็น ดิน อีก; และ ใน วัน นั้น ที เดียว ความ คิด ของ เขา ก็ ศูนย์ หาย ไป.”—บทเพลง สรรเสริญ 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
ได้ละลายหายไป และผมก็อยากคว้าปกเสื้อนอกของบรรดาผู้นําระดับโลกแล้วเขย่า
Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra.
ว่ากันว่าเมื่อฟักโดยไก่ที่พวกเขาโดยตรงจะแยกย้ายกันเกี่ยวกับการเตือนภัยบางส่วนและ จึงจะหายไปสําหรับพวกเขาไม่เคยได้ยินการเรียกร้องของแม่ที่รวบรวมพวกเขาอีกครั้ง
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
สัตว์ และ นก ทั้ง หลาย จึง หาย ไป หมด
Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.
และในทางวัตถุนิยม เขาก็จะคิดว่าเขาจะพ้นไปจากเรื่องพวกนี้ก็แค่เขาหายไป ตอนที่เขาตาย แต่เขาก็ยังไม่ตาย
Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải.
คัมภีร์ ไบเบิล เตือน เรา ว่า “คํา พูด พล่อย ๆ ของ คน บาง จําพวก เหมือน การ แทง ของ กระบี่; แต่ ลิ้น ของ คน มี ปัญญา ย่อม รักษา แผล ให้ หาย.”
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
โยเซฟ กับ มาเรีย ทํา อะไร เมื่อ รู้ ว่า ลูก ชาย หาย ไป และ มาเรีย พูด อะไร เมื่อ พบ พระ เยซู?
Giô-sép và Ma-ri làm gì khi con bị lạc? Ma-ri nói gì khi tìm được con?
สําเนา ที่ มี ก็ ขาด หาย ไป บาง ส่วน และ ภาษา ที่ ใช้ ก็ ล้า สมัย แล้ว.
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật.
คริกซัสจะทําได้ดีในสถานที่ที่เล็กกว่า กระทั่งเค้าหายจากอาการบาดเจ็บ
Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục
“ปกติ แล้ว ผม เป็น คน ที่ ระวัง คํา พูด แต่ บาง ครั้ง ผม พลั้ง ปาก แล้ว ก็ อยาก จะ หาย ตัว ไป เลย!”—เชส
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
(ท่าน ผู้ ประกาศ 3:11, ฉบับ แปล ใหม่) นี่ ทํา ให้ มนุษย์ รู้สึก หมด เรี่ยว หมด แรง เมื่อ เผชิญ กับ ความ ตาย แต่ ขณะ เดียว กัน ก็ ปลุก เร้า ความ ปรารถนา ที่ ไม่ มี วัน เหือด หาย ใน ตัว เขา ที่ จะ มี ชีวิต อยู่.
(Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống.
ผล ก็ คือ ส่วน ที่ อยู่ ใต้ หัวเข่า ลง ไป หมด ความ รู้สึก และ ต้อง ใช้ เวลา สาม เดือน กว่า จะ หาย เป็น ปกติ.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
ด้วย เหตุ นั้น คํา เล่า ลือ เกี่ยว กับ เรื่อง นี้ จึง แพร่ ออก ไป รวด เร็ว อย่าง หลีก เลี่ยง ไม่ ได้ และ ไม่ ช้า “ประชาชน เป็น อัน มาก มา เฝ้า พระองค์ พา คน ง่อย, คน ตา บอด, คน ใบ้, คน เขยก, และ คน เจ็บ อื่น ๆ หลาย คน มา วาง ใกล้ พระ บาท ของ พระ เยซู, แล้ว พระองค์ ทรง รักษา เขา ให้ หาย.”
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
คํา ตอบ อ่อนโยน ทํา ให้ หาย โกรธ (1)
Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1)
116 46 แค่ แตะ เสื้อ ก็ หาย โรค
116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su
ยิ่ง กว่า นั้น การ ติด ต่อ สื่อ ความ โดย ทั่ว ไป ทํา กัน อย่าง น่า ใจ หาย และ ได้ ทํา ให้ จังหวะ พูด ภาษา อังกฤษ แบบ ง่าย ๆ เสื่อม พร้อม กับ การ ทึกทัก เอา ว่า ชาว แอฟริกัน ระดับ พื้น บ้าน จะ ต้อง ยอม รับ ภาษา ของ ผู้ มา เยือน.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หาย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.