háček trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ háček trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ háček trong Tiếng Séc.
Từ háček trong Tiếng Séc có các nghĩa là cái móc, lưỡi câu, móc, câu, dấu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ háček
cái móc(catch) |
lưỡi câu(hook) |
móc(catch) |
câu(fish) |
dấu hỏi(hook) |
Xem thêm ví dụ
No, je tu jeden háček. Thật ra là có một điều kiện. |
Zlato, to háčko mě... mě skolí. Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi. |
Ale je v tom háček. Nhưng đây là sự cản trở. |
To je ten háček, Alberte. Đó là cái lợi cho anh, Albert. |
Jenže v tom je ten háček. Nhưng, tất nhiên, đó là điểm đáng nói. |
Vypadalo to jako rybářský prut, jenom na konci provazu nebyl háček, ale plechová nádoba. Nhưng thay vì gắn lưỡi câu vào đầu bên kia của sợi dây thì họ gắn một cái lon. |
Proč mám pocit, že v tom je nějaký háček? Sao tôi lại có cảm giác là sẽ có yêu cầu gì nhỉ? |
A když toto nastane, háček je zaseklý a Lucifer přebírá kontrolu. Và khi điều đó xảy ra, bẫy đã sập xuống rồi, thì Lu Xi Phe nắm giữ quyền điều khiển. |
Víš, háček je v tom, že Grant měl pravdu. Anh có biết, Grant đã đúng. |
Když byl rybář sám, chytal na návnadu pomocí vlasce a bronzových háčků. Người đánh cá một mình có thể dùng dây câu có lưỡi đồng gắn mồi. |
V čem je háček, dámo? Mục đích là gì, quí cô? |
V čem je háček? Điều kiện là gì? |
Není tu žádný háček. Chẳng có bẫy gì đâu. |
Mosty mají ale jeden háček - potřebujete někoho, kdo je přejde. Nhưng cái khó khăn của những chiếc cầu là ta cần người dám bước qua nó. |
Bez háčků ani podmínek? Vô điều kiện? |
A háček je v tom, že způsob, jakým kluci fungují, a kultura, která je pro ně typická, se příliš neslučuje s dnešními školami. Và vấn đề ở đây là, với các bé trai, cách tồn tại của các em và văn hóa của các em hiện không thực sự ăn nhập với các trường học. |
Mělo to jen jeden háček. Chỉ có duy nhất một vấn đề. |
Ale má to háček. Nhưng cũng có một hạn chế. |
Byl tu však jeden háček: On nechtěl mě. Chỉ có một vấn đề duy nhất: Anh ấy không thích tôi. |
Není v tom žádný háček, Larry. Không có bẫy gì đâu, Larry. |
Na jeden háček se nedají chytit dvě ryby. Em không thể bắt hai con bằng một lưỡi câu được |
Většina neanglických znaků, jako je vlnovka, přehláska či háček, se v reklamách i ve viditelné URL zobrazí správně. Hầu hết các ký tự không phải tiếng Anh, bao gồm dấu ngã, âm sắc và dấu móc dưới, sẽ xuất hiện chính xác trong quảng cáo của bạn, kể cả URL hiển thị. |
Možná si ale říkáte, v čem je háček? Nhưng, các anh chị em có thể nghĩ, trách nhiệm của tôi là gì? |
No, to není tak úplně všechno. Háček byl v tom, že parlament zveřejnění dat pořád zdržoval, a pak se pokusil zákon retrospektivně změnit, aby se na ně už nevztahoval. Câu chuyện không hẳn như thế, vì vấn đề là Quốc hội mãi trì hoãn công bố dữ liệu, rồi họ cố gắng viết lại luật để chúng không áp dụng với họ được nữa. |
Má to háček v tom, že v naší společnosti neexistují média pouze jako distribuční technologie a zařízení. Vậy thì ta có thể suy được rằng, trong xã hội chúng ta, truyền thông không chỉ đơn thuần là những công nghệ và thiết bị phân phối thông tin. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ háček trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.