hacking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hacking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacking trong Tiếng Anh.
Từ hacking trong Tiếng Anh có nghĩa là khan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hacking
khanadjective |
Xem thêm ví dụ
Yeah, if only we knew someone who could hack into the military network. Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. |
You want me to hack in? Anh muốn tôi hack vào à? |
No hacking the CIA. Okay? Này, đừng khi nào xâm nhập C.I.A. có được không? |
Here are some guidelines about fixing a hacked website. Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công. |
We're shaped with tricks and hacks that keep us alive. Chúng ta dùng trò đơn giản và giải mã để tồn tại. |
In February 2015, Rebecca Stavick, co-founder of the civic hacking group Open Nebraska and former Omaha Public Library librarian, was hired as the Executive Director of Do Space. Vào tháng 2 năm 2015, Rebecca Stavick, đồng sáng lập nhóm hacking civic Open Nebraska và cựu thư viện thư viện công cộng Omaha, được thuê làm Giám đốc điều hành của Do Space. Michael Sauers, trước đây là Ủy ban Thư viện Nebraska, là Giám đốc Công nghệ. |
The term "hack and slash" was originally used to describe a play style in tabletop role-playing games, carrying over from there to MUDs, MMORPGs, and role-playing video games. "Hack and slash" lúc đầu được sử dụng để mô tả một phong cách chơi trong dạng game nhập vai tabletop, rồi về sau du nhập sang cả MUD, MMORPG và video game nói chung. |
I could hack it. Vẫn hack tốt. |
There are people already working on hacking the software of life, and while most of them are doing this to great good and to help us all, some won't be. Có những người hiện đang làm việc bằng cách bẻ khóa phần mềm, và phần lớn trong số họ đang làm rất tốt và để giúp chúng ta, một vài người lại không như vậy. |
Examples: Hacking services, stealing cable, radar jammers, changing traffic signals, phone or wire-tapping. Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín |
Look, I just can't hack my way inside. Tôi không thể tự đột nhập vào được. |
So they put a gun to his head and forced him to stop the hack Vì thế họ đã chĩa súng vào đầu anh ta và ép anh ta dừng việc đó lại |
"TeamViewer denies hack after PCs hijacked, PayPal accounts drained". Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2016. ^ “TeamViewer denies hack after PCs hijacked, PayPal accounts drained”. |
Evidence indicated that you are hacking corporate computers. Chứng cứ cho thấy anh là hacker |
So, while you're trying to make up your mind what the doctor, the surgeon, is doing while he's hacking away at your body, he's long gone. Vì thế, trong khi bạn đang cố gắng đưa ra nhận định của mình, về điều mà vị bác sỹ hay chuyên gia phẫu thuật đang làm trong khi ông ấy đang kiểm tra cơ thể của bạn, thì ông ta đã làm xong việc từ lâu rồi. |
They're already trying to hack it from us. Họ đã từng cố trộm nó từ chúng ta. |
Later rumours supposed that Königsmarck was hacked to pieces and buried beneath the Hanover palace floorboards. Một tin đồn khác là Königsmarck đã bị chém chết và bị chôn dưới sàn cung điện Hanover.. |
The player has access to an in-game criminal database which includes forensic puzzles, as well as a network for hacking communication frequencies. Người chơi có quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu hình sự trong đó bao gồm các câu đố pháp y, cũng như một mạng lưới các tần số thông tin liên lạc . |
No, files on undercovers are kept only as hard copies so people like you can't hack into them. Hồ sơ hành động của các cảnh sát chìm được giữ kín bằng giấy tờ, người như ông không thể xâm nhập vào được. |
So, wait, so, you mean to tell me that, with all the weapons they have, there concerned that someone's gonna bust in here and hack up the entire family with a steak knife? Chờ đã, vậy anh định nói với em là họ mang theo mình cả mớ vũ khí vì lo rằng sẽ có ai đó đột nhập vào đây và giết cả gia đình bằng mớ dao cắt thịt đó à? |
If I can hack the hospital's inventory and register a shortage of O-negative blood I could stall the surgery without breaking any of Wesley's rules. Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley. |
A Switch hacker who goes by the name DevRin, was the first to discover the hack and posted his findings on YouTube, which prompted a modder who goes by the name KapuccinoHeck to investigate the matter with two others and their findings were later posted on KapuccinoHeck's Twitter account. Một hacker Switch tên DevRin, là người đầu tiên phát hiện ra bản hack và đăng các phát hiện của mình lên YouTube, điều này đã dẫn đến một điều hành viên tên KapuccinoHeck bị điều tra vấn đề với hai người khác và phát hiện của họ sau đó được đăng trên tài khoản Twitter của KapuccinoHeck. |
Sir, I think someone's trying to hack the system. Sếp, tôi nghĩ ai đó đang hack hệ thống. |
They handled a lot of government contracts, elite military training, counter espionage, hacking. Họ đã ký kết nhiều hợp đồng với chính phủ, quân đội, gián điệp, hacker. |
Multiple U.S intelligence agencies concluded people with direct ties to the Kremlin gave WikiLeaks hacked emails from the DNC and additional sources such as John Podesta, campaign chairman for Hillary Clinton. Nhiều cơ quan tình báo Hoa Kỳ kết luận những người có quan hệ trực tiếp với điện Kremlin giao cho WikiLeaks email bị hack từ DNC và các nguồn khác như John Podesta, chủ tịch chiến dịch tranh cử cho bà Hillary Clinton. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hacking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.