haft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haft trong Tiếng Anh.

Từ haft trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuôi, cán, tra chuôi, tra cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haft

chuôi

verb

cán

verb

tra chuôi

verb

tra cán

verb

Xem thêm ví dụ

Some 10–12,000 years ago, Tasmania became isolated from the mainland, and some stone technologies failed to reach the Tasmanian people (such as the hafting of stone tools and the use of the Boomerang).
Khoảng 10.000-12.000 năm trước, Tasmania bị cô lập khỏi đại lục, và một số kỹ thuật đồ đá không tiếp cận đến người Tasmania (chẳng hạn các công cụ có cán bằng đá và sử dụng Boomerang).
Nineteenth-century poet Alfred, Lord Tennyson, described the sword in full Romantic detail in his poem "Morte d'Arthur", later rewritten as "The Passing of Arthur", one of the Idylls of the King: "There drew he forth the brand Excalibur, / And o’er him, drawing it, the winter moon, / Brightening the skirts of a long cloud, ran forth / And sparkled keen with frost against the hilt / For all the haft twinkled with diamond sparks, / Myriads of topaz-lights, and jacinth-work / Of subtlest jewellery."
Vào thế kỷ thứ 19 nhà thơ Alfred, Lord Tennyson, miêu tả thanh kiếm một cách lãng mạn trong tập thơ "Morte d'Arthur" của ông, về sau được viết thành "The Passing of Arthur" (Cái chết của vua Arthur), một bài trong tập thơ Idylls of the King Nguyên tác như sau: There drew he forth the brand Excalibur, And o’er him, drawing it, the winter moon, Brightening the skirts of a long cloud, ran forth And sparkled keen with frost against the hilt: For all the haft twinkled with diamond sparks, Myriads of topaz-lights, and jacinth-work Of subtlest jewellery.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới haft

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.