hackneyed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hackneyed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hackneyed trong Tiếng Anh.

Từ hackneyed trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáo, nhàm, què quặt, hóa nhàm tai do nhắc đi nhắc lại mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hackneyed

sáo

noun

nhàm

adjective

què quặt

adjective

hóa nhàm tai do nhắc đi nhắc lại mãi

adjective

Xem thêm ví dụ

Breeds that have contributed foundation stock to the Standardbred breed included the Narragansett Pacer, Canadian Pacer, Thoroughbred, Norfolk Trotter, Hackney, and Morgan.
Giống đó đã góp phần là cơ sở để loài Standardbred bao gồm các dòng Narragansett Pacer, Canada Pacer, Ngựa Thuần Chủng (Thoroughbred), Norfolk Trotter, Hackney, và ngựa Morgan.
Nevertheless, Hentzi believed that the film's themes of materialism and conformity in American suburbia were "hackneyed".
Tuy vậy, Hentzi tin rằng các chủ đề chủ nghĩa duy vật hay sự hòa nhập tại ngoại ô Hoa Kỳ đều "nhàm chán".
Are you aware that the hackney carriage by which you arrived had a damaged wheel?
Anh có biết là cỗ xe ngựa chở anh đến đây bị hỏng mất một bánh?
Some breeds, such as the Hackney pony, are primarily used for driving, while other breeds, such as the Connemara pony and Australian Pony, are used primarily for riding.
Một số giống như ngựa Hackney, được sử dụng chủ yếu cho các chiếc xe, trong khi các giống khác, chẳng hạn như con ngựa Connemara và ngựa lùn Úc, được sử dụng chủ yếu cho cưỡi giãi trí.
Postier Bretons were developed as a result of crossbreeding with the Norfolk Trotter and the Hackney during the 19th century.
Postier Bretons đã được phát triển như là một kết quả của việc lai tạo giống với các giống ngựa nước kiệu Norfolk Trotter và ngựa Hackney trong thế kỷ 19.
During the 19th and 20th centuries, they were exported to other countries, including England, where a Morgan stallion influenced the breeding of the Hackney horse.
Trong các thế kỷ 19 và 20, đã được xuất khẩu sang các nước khác, trong đó có Anh, nơi nó ảnh hưởng đến sinh sản của ngựa Hackney.
The Hackney is a recognized breed of horse that was developed in Great Britain.
Ngựa Hackney là một giống ngựa được công nhận đã được phát triển ở Anh.
His owner, the late William M. Pugh, intrigued by the good-natured, naturally gaited stallion, developed a breeding program for small gaited horses, by crossing Pogo and his descendants with other Arabians, Tennessee Walkers, Morgans, and American Saddlebreds as well as Hackney ponies, and Welsh ponies.
Chủ sở hữu của nó, William M. Pugh, bị hấp dẫn bởi con ngựa có dáng đi tự nhiên, đã phát triển một chương trình nhân giống cho những con ngựa lùn, bằng cách lai Pogo và con cháu của nó với những cá thể ngựa giống khác: như ngựa Ả Rập, Ngựa Tennessee, ngựa Morgan, Ngựa yên, ngựa lùn Hackney và ngựa lùn xứ Wales.
Since roads were rudimentary in those times, Hackneys were a primary riding horse, riding being the common mode of equine transportation.
Vì những giống ngựa thô sơ trong những thời điểm đó, Hackney trở thành là một giống ngựa cưỡi ngựa chính và việc cưỡi ngựa là phương tiện chung của phương tiện vận chuyển bằng ngựa.
Because, for example, if I'm going to use the British synonym "hackney carriage" instead of "cab," I know that I'm going to be misaligned with most of you in the audience.
Vì, ví dụ, nếu tôi đang dùng những từ tiếng Anh đồng nghĩa "hackney carriage" thay cho "cab," tôi biết tôi sẽ bị lệch pha với hầu hết các bạn đang ở đây.
A couple murdered on the street in hackney a month ago, then a family slaughtered in the heart of the Metropolis.
Một đôi bị giết bên đường trong một xe ngựa thuê một tháng trước, sau đó một gia đình bị sát hại ngay giữa trung tâm của Metropolis.
Bennett was born at Hackney and practiced as a surgeon, but his chief pursuit was always zoology.
Bennett đã được sinh ra tại Hackney và thực hành như một bác sĩ phẫu thuật, nhưng theo đuổi chính của ông luôn luôn là động vật học.
In the 19th century, a Hackney type and the Fell Pony and Dales Pony were added.
Trong thế kỷ 19, một loại ngựa Hackney và ngựa lùn Fell và ngựa lùn Dales đã được thêm dòng máu của giống ngựa này.
Queues stretching from here to Hackney we'll have once we get a few more of you in.
Người ta sẽ xếp hàng dài từ đây đến Hackney... một khi chúng tôi tìm được thêm vài người như cậu.
Cornwall, many London boroughs such as Hackney and Haringey and southern towns like Luton are other anomalies to the North-South divide with poor health and education.
Cornwall, Nhiều quận của London như Hackney và Haringey và những tỉnh miền Nam như Luton là những bất thường khác của sự phân chia Nam Bắc với mức sức khỏe và giáo dục kém.
They were influenced by the Arabian horse, and possibly also by the Thoroughbred and the Hackney horse.
Chúng bị ảnh hưởng bởi con ngựa Ả Rập, và cũng có thể bởi con ngựa Thuần Chủng (Thoroughbred) và ngựa Hackney.
The Friesian may have been used as foundation stock for such breeds as the Dole Gudbrandsdal, the Norfolk Trotter (ancestor of the Hackney), and the Morgan.
Ngựa Friesian có thể đã được sử dụng như là nền tảng cho các giống như ngựa Dole Gudbrandsdal, ngựa Norfolk Trotter (tổ tiên của ngựa Hackney), và ngựa Morgan.
Although he praised "fantastic performances by Harry Shum as Mike Chang and Jayma Mays as Emma", Anthony Benigno of The Faster Times criticized the "hackneyed storytelling that moves nobody forward", and IGN's Robert Canning noted that the show's "inconsistent character development" was on display, though he gave the episode his best grade so far in the season, a "great" 8 out of 10.
Dù ngợi khen "phần trình diễn tuyệt vời của Harry Shum trong vai Mike Chang và Jayma Mays trong vai Emma" nhưng Anthony Benigno của The Faster Times chỉ trích rằng "cốt truyện được lặp lại nhiều lần không khiến mọi người trông đợi gì thêm", còn Robert Canning từ IGN cho nhấn mạnh rằng "cách khai triển nhân vật không phù hợp" đã bị phô bày, dù anh đã gửi tặng cho tập phim số điểm cao nhất của mùa đầu tiên, điểm "tuyệt vời" 8 trên 10.
Is honesty now a vice, or do you prefer that jaded hack, Griswold, fawning over some steaming mound of hackneyed tripe?
Có thật sự là một thiếu sót hay ông thích cái tên Griswold chán ngắt với những chuyện bợ đỡ vô vị, sáo rỗng vậy hả?
The Hackney Citizen.
Hackney Citizen (bằng tiếng Anh).
Stanley Thomas "Stan" Anslow (5 May 1931 in Hackney – April 2017) was an English footballer who played for Millwall in the Football League.
Stanley Thomas "Stan" Anslow (5 tháng 5 năm 1931 ở Hackney – tháng 4 năm 2017) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu cho Millwall tại Football League.
"Hackney's atheist church aims to 'do good without God' as it prepares for world tour".
Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2014. ^ “Hackney’s atheist church aims to ‘do good without God’ as it prepares for world tour”.
In 1883, the Hackney Horse Society was formed in Norwich and the society’s stud book has records dating back to 1755 in the Hackney Stud Book.
Năm 1883, Hội Ngựa Hackney được thành lập ở Norwich và cuốn sách giống ngựa của tổ chức này có các hồ sơ có từ năm 1755 trong cuốn sách Giống ngựa Hackney.
McKenzie was born and raised in Hackney, London and is of Jamaican and Canadian descent.
McKenzie sinh ra và lớn lên tại Hackney, Luân Đôn, anh có gốc Jamaica và Canada. ^ “Labrinth”.
He was elected as Liberal Member of Parliament (MP) for Haggerston in the Shoreditch district of Hackney from 1885 to 1895, and from 1900 until his death, from pneumonia in 1908.
Ông là đảng viên đảng Tự do (Anh), được bầu vào Hạ nghị viện (Anh) ở khu vực bầu cử Haggerston quận Shoreditch vùng Hackney (ngoại ô London) từ năm 1885 tới 1895, rồi từ năm 1900 tới khi từ trần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hackneyed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.