hag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hag trong Tiếng Anh.

Từ hag trong Tiếng Anh có các nghĩa là mụ phù thuỷ, chỗ lấy, con mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hag

mụ phù thuỷ

verb

Are you in league with the wicked old hag who sent my poor Giselle to this foul place, Arty?
Có phải ngươi với mụ phù thuỷ độc ác đó đã lừa Giselle tội nghiệp đến nơi quái quỷ này phải không Arty?

chỗ lấy

verb

con mẹ

verb

Xem thêm ví dụ

Gay man having a fag hag cover for him with his friends.
Đam mỹ nhờ bách hợp làm bình phong để che mắt bạn bè.
It's about feeding the ego of whichever society hag laid this on.
Đây là để thỏa mãn cái tôi của một xã hội ích kỉ
I am such a hag!
Tớ như một mụ phù thủy ấy!
I'll draw her out, and then you can skewer the ignorant hag.
Ta sẽ dụ cô ta ra, và rồi cậu có thể xiên que mụ già xấu xí ấy.
Would you like to hear the story of my struggle against this monstrous hag?
Ngài có muốn nghe ta kể lại cuộc chiến giữa ta với mụ già xấu xí đó không?
Such unaccountable masses of shades and shadows, that at first you almost thought some ambitious young artist, in the time of the New England hags, had endeavored to delineate chaos bewitched.
Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê.
Specific references made to Snow White and the Seven Dwarfs include: Narissa disguises herself as a hag, just as the Evil Queen does.
Một số chi tiết cụ thể gợi nhớ trực tiếp tới phim Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn bao gồm: Narissa tự cải trang thành một bà già xấu – tương tự như cách Hoàng hậu của Nàng Bạch Tuyết đã làm.
The old hag wants grandchildren.
già muốn có cháu bồng.
Hag 2:9 —In what ways was the glory of Zerubbabel’s temple greater than that of Solomon’s temple?
Hag 2:9—Theo nghĩa nào sự vinh hiển của đền thờ Xô-rô-ba-bên rực rỡ hơn của đền thờ Sa-lô-môn?
Your present is you're not in jail, fag-hag.
Quà của anh là không phải đón giáng sinh trong tù, thằng đượi ạ.
Leathery hag, fat cow, ungrateful whore.
Bà già da mồi, con bò béo, con đĩ đáng khinh.
No one could win against that old hag.
Không một ai có thể chống lại con mụ già đó.
Those who do are viewed by him as “the precious,” or “desirable,” things “of all the nations.” —Hag. 2:7; ftn.
Những người làm thế được Đức Chúa Trời chấp nhận và được xem là “sự ao-ước của các nước”.—A-ghê 2:7.
In 2016 Atwood published the novel Hag-Seed, a modern-day re-telling of Shakespeare's The Tempest, as part of Penguin Random House's Hogarth Shakespeare Series.
Penelopiad đã được sản xuất thành sân khấu vào năm 2007 Vào năm 2016, Atwood đã xuất bản cuốn tiểu thuyết Hag-Seed, một phiên bản kể lại trong thời hiện đại của tác phẩm The Tempest của Shakespeare, như một phần của Series Hogarth Shakespeare của Penguin Random House.
She's no hag, Beowulf.
Bà ta không phải mụ già xấu xí, Beowulf ạ.
Four hags in palatial palaces of guilt imperil the virtue of every innocent girl.
Bốn mụ phù thủy tàn ác trong những lâu đài tội lỗi... đã phá hoại đức hạnh của bao nhiêu cô gái ngây thơ.
Get over it, hag!
Théi bÏ 1⁄2 i mÖ phÓ thÔy!
What the hell is this hag talking about?
Con mụ này nói cái quái gì vậy?
I plunged Hrunting into Grendel' s mother' s chest and when I pulled the sword free from her corpse, the creature sprang back to life, so I plunged the sword back into the hag' s chest and there it will stay
Ta đã găm thanh Hrunting vào ngực bà ta và khi ta kéo thanh kiếm ra khỏi cái xác, bà lại lại sống lại, vậy ta găm trở lại thanh gươm và cứ để mãi nó ở đấy
She was a tough old hag.
Bà ta là 1 kẻ khó nhằn.
Hurry up and die, you old hag.
Chết nhanh đi mụ già.
Even the little den of iniquity he keeps for his meth hag girlfriend.
Ngay cả căn hộ tí xíu đầy tội lỗi mà hắn giữ cho con bồ nghiện đá xấu như ma của hắn.
Because he has been sleeping on the couch for three days because he called his sister-in-law a " leathery hag. "
Vì hắn đã ngủ trên ghế băng trong 3 ngày liền bởi vì hắn đã gọi chị dâu hắn là " bà già da mồi. "
Fallen for that old hag?
Mày thích mụ gái già đó à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.