햄버거 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 햄버거 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 햄버거 trong Tiếng Hàn.

Từ 햄버거 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hambua, hamburger, Hamburger, hăm-bơ-gơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 햄버거

hambua

noun

hamburger

noun

음식은 햄버거나 핫도그 중 고르세요." 라고 했죠.
Và thức ăn sẽ là hamburger hoặc hotdog.

Hamburger

noun

저기 보이는 작은 햄버거와, 매우 큰 야채들.
Hamburger rất nhỏ, các loại rau rất lớn.

hăm-bơ-gơ

noun

Xem thêm ví dụ

BR: 지금 보시는 것은 피가 나오는 세계최초의 채소 햄버거인데 그건 예상하지 못했던 멋진 보너스죠.
BR: Và nó chắc chắn là miếng burger chay chảy máu đầu tiên trên thế giới, và đó là một tác dụng phụ thú vị.
6개월 후, 레이 크록 씨도 똑같은 아이디어를 냈어요. 알고보니, 사람들은 햄버거를 먹더군요. 그는 햄버거 프랜차이징으로 당대 미국 최고의 부자가 되었습니다.
Hoá ra người ta có ăn bánh hamburger, và Ray Croc, chỉ trong một thời gian ngắn, trở thành người đàn ông giàu nhất nước Mỹ.
그리고 만일 여러분이 모든 기술을 동원해서 최상의 햄버거를 만들고 싶으시다면 약간 더 깊은 개입이 필요합니다. 뉴욕타임즈가 이런 기사를 냈죠.
Và nếu bạn sử dụng nhiều kĩ thuật nhất có thể cố gắng tạo ra chiếc bánh hamburger hảo hạng cao nhất, thì sẽ hơi phức tạp một chút.
그래서 더 많은 양의 감자 튀김과 탄산 음료를 시켰고, 햄버거도 추가로 더 주문했지요. 돈이 되는 대로 항상 가장 큰 걸로 먹었어요.
Tôi mua thêm khoai tây chiên, ly nước ngọt lớn hơn và thêm một hăm-bơ-gơ, nếu có tiền thì mua thêm, loại lớn nhất.
햄버거가게 볼링장(얼마 안가 해고됨.)
Hamburger Abendblatt (bằng tiếng Đức).
점원은 좀 혼란스러운듯이 햄버거 리필이 뭐냐고 물었습니다.
Anh ta khá là bối rối, "Thêm đầy burger là sao?"
왜냐면 저희 햄버거는, 저희의 막장 햄버거 레시피는, 빵하고 고기를 양념에 담그고 이런 모든일을 하는데 30시간이 걸리기 때문입니다.
Bởi công thức làm bánh mì kẹp của chúng ta, một công thức đỉnh cao, nếu bạn làm bánh, bạn ướp thịt và làm hết thảy mọi thứ phải cần tới 30 tiếng.
하지만, 매년 맥도날드는 수억만개의 햄버거를 팔고 있습니다.
Và rồi, McDonald's bán hàng trăm triệu bánh mỳ kẹp mỗi năm.
거대한 햄버거처럼 보이지요.
Nó giống như cái bánh mì kẹp khổng lồ.
음식은 햄버거나 핫도그 중 고르세요." 라고 했죠.
Và thức ăn sẽ là hamburger hoặc hotdog.
설립에 일부 도움을 주었습니다. 햄버거를 먹는 게 도움이 되죠.
Thế nên, ăn hamburger cũng có ích đấy chứ.
제 책이 연기된 후에. 기사 제목은 "햄버거를 위한 30시간의 기다림이 결국 더 늘어났다."
Báo New York Times đã có một đoạn viết sau khi cuốn sách của tôi bị trì hoãn và đoạn báo có tiêu đề "Đợi chờ chiếc bánh kẹp làm trong 30 tiếng giờ phải đợi thêm."
중간 불의 기적은 여러분에게 완벽한 그릴 치즈 샌드위치를, 가운데는 덜 익은 채 숯처럼 검게 타 버린 햄버거 패티가 아닌 골고루 잘 익은 햄버거 패티를, 까맣게 타지 않고 잘 구워진 해시 브라운 감자를, 그리고 밑은 타고 위는 설익은 쌀이 아닌 부드러운 밥을 선사해 줄 것이다.
Điều kỳ diệu của nhiệt độ lửa trung bình có thể mang đến cho các em một miếng bánh mì phô mai hoàn hảo, miếng thịt bò băm (hamburger) mà không giống như gậy chơi môn khúc côn cầu với màu hồng ở giữa, khoai tây băm màu nâu thay vì khoai tây băm màu đen, và cơm thì mềm và mịn thay vì cứng và sượng.
차에 탄채로 햄버거를 사는 우리 현대 세계에서 많은 사람들한테는 그렇게 잘 작용하지는 않죠.
Trong thế giới hiện đại, chúng ta luôn đi qua những hàng bánh kẹp điều đó là không hữu ích với nhiều người.
햄버거같이, 저흰 저 빌어먹을 바베큐를 반으로 잘랐어요.
Giống như ảnh bánh kẹp, chúng tôi chỉ đơn giản cắt cái bếp nướng làm đôi.
여기 햄버거, 어니언 링 콜슬로우도 있는데
Lên đi, cho nó ăn.
사람들이 1년 365일 동안 햄버거와 뜨거운 물, 영화관으로 살 수 있는 것은 훌륭하지만 빈 종이상자도 많이 배출하는 것 같습니다.
Tôi nghĩ đó là điều lạ lùng. khi con người tồn tại được 365 ngày trong năm. với bánh mì kẹp, nước nóng và rạp chiếu phim, nhưng nó cũng tạo ra rất nhiều các thùng cạc tông rỗng.
세계최초의 채소 햄버거인데 그건 예상하지 못했던 멋진 보너스죠. 이것은 기적의 베리인데 잘 모르시는 경우
Và nó chắc chắn là miếng burger chay chảy máu đầu tiên trên thế giới, và đó là một tác dụng phụ thú vị.
진짜 맛있는 햄버거를 만들고 싶다면, 내용물을 정연히 나열하면 달라진다는 것으로 밝혀졌어요.
Nếu bạn thực sự muốn một cái hamburger tuyệt hảo, thì sẽ có sự khác biệt nếu bạn sắp xếp thẳng hàng những chiếc bột.
이건 절단된 햄버거 입니다.
Đây là mặt cắt của miếng hamburger.
햄버거의 물리와 화학을 설명하려는 거에요, 왜냐하면, 믿으시거나 말거나, 실제로 물리와 화학의 작용이 일어나고 있기때문이에요.
Sử dụng than củi sẽ không tạo ra sự khác biệt nhiều lắm trong mùi vị.
소고기는 빼고 소가 먹는 사료만 사용해서 햄버거를 만들자고 제가 제의했더니 대충 이런 반응을 보이더군요.
Và căn bản là phản ứng thường tương tự như thế này.
다음에 여러분이 맥도날드에 햄버거를 먹으러 가거나 데이즈 인( Days Inn) 에 묵으러 가면 마샤를 떠올리기 바랍니다.
Vì vậy lần sau khi thưởng thức hamburger của McDonald's hay nghỉ một đêm tại khách sạn Days Inn, hãy nghĩ tới Martha.
그리하여 여러분은 그 모든 정성과 기술들을 햄버거에도 적용해 즐길 수 있죠. 다른 더 비싼 음식을 다룰때와 마찬가지로 말이죠.
Vì vậy bạn có thể sử dụng mọi sự chăm chút, mọi kĩ năng, lên miếng hamburger như bạn làm với món ăn ưa thích.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 햄버거 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.