hamburguesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hamburguesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hamburguesa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hamburguesa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hambua, hamburger, Hamburger, hăm-bơ-gơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hamburguesa

hambua

noun (Sándwich caliente que generalmente lleva una capa de carne molida cocinada a la plancha junto con varios vegetales y condimentos.)

hamburger

noun

Y luego vamos en búsqueda de hamburguesas y más bebidas etílicas.
Và rồi chúng ta đòi thêm hamburger và thêm rượu!

Hamburger

noun (bocadillo de carne picada no cruda)

Pues me llevó a comer hamburguesas y al apartamento de un inútil.
Thay vì đưa tôi tới nhà hàng Hamburger Heaven và một căn hộ mạt rệp.

hăm-bơ-gơ

noun

Yo quiero hamburguesa deluxe y tu número de teléfono.
Hăm-- lớn và số điện thoại của em nhé?

Xem thêm ví dụ

Sabéis, chicos, no creo que quiera más esta hamburguesa.
Tôi không nghĩ tôi muốn ăn burger nữa.
Y luego vamos en búsqueda de hamburguesas y más bebidas etílicas.
Và rồi chúng ta đòi thêm hamburger và thêm rượu!
Deberías dejar las hamburguesas.
Anh nên bỏ bơ-gơ đi.
Una hamburguesa con queso.
Cho tôi một thịt băm pho mát.
Este era el equivalente en secundaria a preguntarle: "¿Sabes lo que es una hamburguesa?"
Đây như phiên bản trung học của câu hỏi "Cậu biết ham-bơ-gơ là gì không?"
Estaba pensando en pillar unas hamburguesas
Anh đang nghĩ về việc ăn burger.
Según Ruppelt, por 1960 las conferencias ovni de Adamski, y en particular las ventas de sus dos primeros libros, le habían hecho un hombre rico: "Su puesto de hamburguesas está tapiado y ahora vive en una gran casa ranchera.
Theo lời Ruppelt, vào năm 1960 các buổi diễn thuyết về UFO của Adamski, và đặc biệt là hai cuốn sách đầu tiên của ông, đã khiến ông trở thành một người giàu có: "Miếng bánh hamburger càng phình lên và ông hiện đang sống trong một ngôi nhà trang trại lớn.
¿Quieres una hamburguesa?
Thế em muốn đi ăn bánh hambơgơ hay gì khác không?
Segundo día: "Pedir un suplemento de hamburguesa".
Ngày thứ hai: Yêu cầu "thêm đầy cái burger"
Los sábados, el día más ocupado, mientras todos están embrollados, subimos 10 centavos y mantenemos la oferta de las hamburguesas.
Các ngày thứ Bảy, ngày bận nhất, khi mọi người tranh giành nhau, ta tăng giá thêm mười xu trong lúc vẫn giữ vụ bánh bơ-gơ.
Ahora iré a comprar hamburguesas.
Anh sẽ mang đến một chiếc Bơ-Gơ lớn cho hai ta.
Hamburguesa, picante, lechuga, cebollas, queso, tomates.
Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua.
Quiero llevarle una hamburguesa o algo.
Tôi muốn mua cho nó cái bánh kẹp.
¿Dónde está mi hamburguesa?
Thịt viên of tôi đâu?
Jugo de ciruela, cigarrillos, un poco de tabaco y una bolsa de hamburguesas laxantes
Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt.
La hamburguesa pequeñita, las verduras grandísimas.
Hamburger rất nhỏ, các loại rau rất lớn.
¿Hablas de hamburguesas?
Anh nói là hambuger ấy à?
Un hombre cuesta menos que una hamburguesa ¿y solo dices " creo que sí "?
Đốt cháy cả một mạng người còn rẻ mạt hơn cả một cái bánh Big Mac, mà cậu chỉ nói được " Tôi đoán là vậy " thôi hả?
BR: Definitivamente, es la primera hamburguesa vegetal, que es un efecto secundario genial.
BR: Và nó chắc chắn là miếng burger chay chảy máu đầu tiên trên thế giới, và đó là một tác dụng phụ thú vị.
¿Que dejaste tus estudios, porque ahora estás vendiendo hamburguesas?
Hay chị muốn nói là chị đã bỏ học để đi bán Hamburger?
Quiero una hamburguesa Big Barn, patatas Smiley y refresco de naranja.
Tôi muốn burger Big Barn, khoai chiên Smiley và một soda cam.
Solo tráeme una hamburguesa.
Lo đi mua đồ ăn đi.
Te hace un gira hamburguesas glorificado, al menos en mi opinión.
Chỉ là mấy thằng chuyên lật thịt chiên thôi, ít nhất tôi thấy vậy.
¿Dice que quiere la hamburguesa Hubble con los Anillos?
Thì có phải ông nó là ông muốn một cái Hamburger Hubble?
Pensé en liberarte, así iremos por las hamburguesas.
Tớ quyết định cứu cậu ra rồi ta tiếp tục hành trình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hamburguesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.