hamaca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hamaca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hamaca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hamaca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái võng, võng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hamaca

cái võng

noun (Cama de balanceo, hecha generalmente de red o de lona de cerca de un metro ochenta centímetros (seis pies) de ancho, suspendido por ovillos o cuerdas en los extremos.)

Acampamos durmiendo en hamacas en los árboles.
Chúng ta cắm trại trên cây, trong những cái võng.

võng

noun

Ya dominé las siestas, pararme tarde, las hamacas, baños calientes.
Con đã thành thạo ngủ trưa, ngủ no giấc, nằm võng, tắm bồn.

Xem thêm ví dụ

—¿Por qué no cuelgas la hamaca?
- Tại sao không dập lửa đi hả?
Acampamos durmiendo en hamacas en los árboles.
Chúng ta cắm trại trên cây, trong những cái võng.
♫ En una vieja hamaca, ♫
♫ Trên chiếc trường kỷ cũ ♫
Estas naves también fueron los primeros buques estadounidenses en a adoptar un hangar para aviones, y literas en vez de hamacas.
Những chiếc này cũng là những tàu chiến đầu tiên của Hải quân Mỹ có một hầm chứa cho máy bay, và giường ngủ thay vì võng.
Para asegurarse de que todos duermen juntos en un apartamento, pero usted tiene su propia hamaca, y se cubren con su propia manta, y dormir en tu propia piel.
Để chắc chắn họ ngủ cùng nhau trong một căn hộ, nhưng bạn có võng của riêng bạn, và bao gồm chăn của riêng bạn, và ngủ trong da của riêng bạn.
Joe dijo que cuando mueres, te cosen en tu hamaca, con la última puntada en la nariz, para asegurarse que no duermes.
Joe bảo khi ta chết, họ liệm ta trong võng và khâu mũi cuối cùng qua mũi để cho chắc không phải ta đang ngủ.
Ya dominé las siestas, pararme tarde, las hamacas, baños calientes.
Con đã thành thạo ngủ trưa, ngủ no giấc, nằm võng, tắm bồn.
O la hamaca de ahí.
Còn cái võng đằng kia nữa.
Capítulo 16 Después de comer, Daisy llevó una hamaca hasta la orilla del lago y se quitó los pantalones cortos.
Chương 16 Sau bữa trưa, Daisy lôi một chiếc ghế dài ra bờ biển và cởi quần soóc.
Oigame, estoy de acuerdo con la reparación de los baches de la calle y poner hamacas en los parques y refugios para los pobres.
Này, tôi rất ủng hộ nhà nước thay nắp cống... làm công viên em và xây mái ấm cho người nghèo,
A pocos metros, durmiendo en una hamaca en el mismo cuarto, él no se dio cuenta de nada.
Chỉ cách mấy mét thôi, trong lúc ngủ trên chiếc võng mắc cùng phòng, chàng không hay biết gì.
De lo que no pertenece propiamente a la habitación, había una hamaca azotado, y tirado en el suelo en una esquina, también una gran bolsa de marinero, que contiene la armario arponero, sin duda, en lugar de un tronco de la tierra.
Trong số những điều không đúng cách thuộc phòng, có một cái võng giáng xuống, và ném trên sàn nhà trong một góc, cũng là một túi lớn của thủy thủ, có chứa các harpooneer tủ quần áo, không có nghi ngờ thay một thân cây đất.
Puedes ocupar una hamaca en tercera.
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hamaca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.