hallar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hallar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hallar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hallar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiếm, kiếm thấy, tìm, tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hallar

kiếm

verb (Dar con algo por accidente o luego de buscarlo.)

No sorprende, pues, el interés de los arqueólogos por hallar esta ciudad.
Do đó, bạn có thể hiểu tại sao các nhà khảo cổ gắng sức tìm kiếm thành Ebla.

kiếm thấy

verb (Dar con algo por accidente o luego de buscarlo.)

tìm

verb

Pero lo más importante, debemos hallar cosas perdidas.
Nhưng quan trọng nhất là Cần tìm cho được các món đồ thất lạc.

tìm thấy

verb (Dar con algo por accidente o luego de buscarlo.)

Sé que han hallado un extraño objeto en suelo peruano.
Em biết anh tìm thấy một vật thể lạ trên đất Peru.

Xem thêm ví dụ

Hallarás más información sobre la depresión en el capítulo 13 del primer volumen.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
No obstante, la reflexión será en vano y posiblemente demoledora en sentido espiritual si no está bien encauzada y nos lleva a tratar de “encontrarnos a nosotros mismos” o de hallar respuestas en un plano ajeno a nuestra relación con Jehová o la congregación cristiana.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Si así es, será feliz al esforzarse por hallar por qué razón estamos viviendo en días críticos y qué esperanza hay para el futuro.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.
Puede hallar cierto alivio si hace nuevos amigos o se acerca más a los que ya tiene, si aprende nuevas habilidades o si practica algún pasatiempo.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Después de ilustrar la necesidad de “orar siempre y no desistir”, Jesús preguntó: “Cuando llegue el Hijo del hombre, ¿verdaderamente hallará la fe sobre la tierra?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Esta vez el plan era más preciso que en otras ocasiones: hallar un estrecho en el extremo de Sudamérica.
Lần này kế hoạch chính xác hơn - tìm một eo biển ở mũi tận cùng của Nam Mỹ.
Hallará más pruebas respecto al cumplimiento actual de las palabras de Jesús en el capítulo 9 del libro ¿Qué enseña realmente la Biblia?, editado por los testigos de Jehová.
Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Hallará una lista más amplia del uso figurado que la Biblia hace de las características de los animales en Perspicacia para comprender las Escrituras, vol. 1, págs. 318, 319, editado por los testigos de Jehová.
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
y a Dios podrás hallar.
bằng cách khẩn cầu thiết tha.
Y, como veremos, dentro del pueblo de Dios podrá hallar seguridad verdadera.
Và như chúng ta sẽ thấy, bạn có thể tìm được sự an toàn thật trong vòng dân tộc Đức Chúa Trời.
“La gente está tratando de hallar significado en la vida y ya no queda satisfecha con ser una pieza desconocida y dispensable en la maquinaria de la sociedad.”—Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
Yo era uno de los tantos jovencitos que dejaba las cómodas tiendas o carpas y hallaba el modo de construir un refugio y preparaba una cama primitiva de los materiales naturales que podíamos hallar.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
En lo que respecta a los restantes de Israel, no harán injusticia, ni hablarán mentira, ni se hallará en su boca una lengua mañosa; porque ellos mismos se apacentarán y realmente se echarán estirados, y no habrá nadie que los haga temblar”. (Sofonías 3:12, 13.)
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
HALLARÁS MÁS INFORMACIÓN EN EL CAPÍTULO 25 DEL SEGUNDO VOLUMEN
XEM THÊM VỀ ĐỀ TÀI NÀY TRONG TẬP 2, CHƯƠNG 25
Hermanos y hermanas, como el barro en la rueda del alfarero, nuestra vida debe estar centrada en Cristo con exactitud si queremos hallar verdadero gozo y paz en esta vida.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
Todo cristiano que necesite enderezar su camino hallará que el consejo bíblico que le ofrezcan los superintendentes amorosos es verdaderamente una bendición. (Proverbios 28:13; Santiago 5:13-20.)
Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20).
Cuando surgió la cuestión de si pagar o no este impuesto, Jesús le dijo a Pedro: “Ve al mar, echa el anzuelo, y toma el primer pez que suba y, al abrirle la boca, hallarás una moneda de estater.
Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.
hasta hallar quién es merecedor.
ai lòng ngay đang cần Cha dẫn đưa đường.
Si tú lo buscas, él se dejará hallar” (1 Crónicas 28:9).
Nếu con tìm-kiếm Ngài, Ngài sẽ cho con gặp” (1 Sử-ký 28:9).
Trato de hallar a mi hijo.
Tôi đang muốn tìm con trai tôi.
Aprendemos en el Libro de Mormón el continente y lugar precisos donde se hallará la Nueva Jerusalén, y será arrebatada de acuerdo con la visión de Juan en la isla de Patmos.
Giờ đây chúng ta biết được từ Sách Mặc Môn về một lục địa và một vùng đất giống y hệt mà trên đó Tân Giê Ru Sa Lem sẽ tọa lạc, và nó sẽ được cất lên trời theo như khải tượng của Giăng ở trên đảo Bát Mô.
‘Si sigues buscando esto como a tesoros escondidos, hallarás el mismísimo conocimiento de Dios.’ (PROVERBIOS 2:4, 5.)
“Nếu con... kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, Bấy giờ con sẽ... tìm được đều tri-thức của Đức Chúa Trời” (CHÂM-NGÔN 2:4, 5).
Estoy seguro de que en el transcurso de la velada hallará tiempo para los invitados de menor significado.
Đúng là tối đến, tôi chắc phán quan cũng dành chút thời gian cho những vị khách không mấy được quan tâm.
Nos permite también hallar sugerencias para superar objeciones que surgen en el ministerio.
Bạn cũng có thể tìm thấy sự giúp đỡ để đối đáp những lời bắt bẻ xảy ra trong thánh chức.
Nuestra petición a los líderes de todas las unidades es que deliberen juntos en consejo con los padres y que oren para hallar al menos uno más, un joven más, además de los que ya hayan hecho el cometido, que pueda ser llamado a prestar servicio.
Điều mà chúng tôi yêu cầu các vị lãnh đạo của mỗi đơn vị để làm là cùng nhau bàn bạc với các bậc cha mẹ, và cầu nguyện để tìm ra ít nhất thêm một thanh niên nữa, ngoài các em mà đã cam kết, là các em mà có thể được kêu gọi phục vụ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hallar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.