halo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ halo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halo

quầng

noun

Imagínense en un halo de intensa luz blanca.
Hãy tưởng tượng mình đang trong một quầng sáng trắng rực rỡ.

Xem thêm ví dụ

La cantante interpretó «Halo» en su gira mundial I Am...
Beyoncé đã hát tặng hát bài hát "Halo" cho Jackson trong nhiều buổi hòa nhạc trong suốt tour diễn vòng quanh thế giới I Am... của cô.
Si fallaba, Halo caería en manos del Covenant, atraparían a Cortana y conocerían todo, historia, debilidades, la Tierra...
Dân có thể chỉ: Con người nói chung Tên gọi gọn của nhân dân Gọi tắt của dân tộc Gọi tắt của dân cư Một tờ báo: Dân (báo) Một huyện thuộc tỉnh Cam Túc: Dân (huyện) Tên người: Lê Nghi Dân, Giang Trạch Dân, Sáu Dân...
Dame ese HALO.
Đưa Holo cho tôi.
¿Cómo tienes la última versión de " Halo "?
Vậy làm sao anh có được bản Halo mới nhất?
Y se puede ver que el halo del flujo sanguíneo desaparece luego del tratamiento.
Và bạn có thể thấy quầng sáng của dòng máu chảy biến mất sau khi trị liệu.
Halo: Combat Evolved (PC, Xbox) por Bungie y Microsoft Studios fue el lanzamiento más exitoso para la Xbox.
Halo: Combat Evolved (Xbox, PC) của Bungie và Microsoft Studios là tựa game thành công nhất trên hệ máy Xbox.
A diferencia de la Vulgata, que rodeaba de un halo de misterio el texto sagrado, la versión que hizo Tyndale del texto original griego transmitía por primera vez el mensaje bíblico en un lenguaje accesible al pueblo inglés.
Trong khi bản dịch Vulgate bằng tiếng La-tinh thường làm tối nghĩa thánh thư, Tyndale là người đầu tiên dịch Kinh-thánh từ tiếng gốc là Hy-lạp để người Anh hiểu rõ thông điệp của Kinh-thánh.
Consultado el 10 de diciembre de 2011. «Halo/Premium (Single)» (en alemán).
Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2011. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “Halo/Premium (Single)” (bằng tiếng German).
En 2004, Rodriguez prestó su voz para el videojuego Halo 2, interpretando una infante de marina.
Năm 2004, Rodriguez tham gia lồng tiếng cho trò chơi điện tử Halo 2, vào vai một sĩ quan Thuỷ quân lục chiến.
Imagínense en un halo de intensa luz blanca.
Hãy tưởng tượng mình đang trong một quầng sáng trắng rực rỡ.
Como una hora o dos por noche, cuando no juego al Halo.
Khoảng một hay hai giờ mỗi tối, khi không chơi trò chơi Halo.
Hay 400 adolescentes japoneses con los que estabas jugando Halo anoche. Eres más amigo de ellos.
Có khoảng 400 thanh thiếu niên Nhật mà anh chơi Halo cùng tối qua mới nên là bạn của anh.
Si no termino con Sam y ese halo lo consume, y yo...
Nếu tôi không giết Sam thì cái hào quang đó sẽ thiêu cháy nó.
De esta forma, la medicina llegó a rodearse de un halo de misterio e impulsó a la gente a acudir al mundo sobrenatural en busca de ayuda.
Bằng cách này, y học bắt đầu bị che phủ bằng một màn bí ẩn, và người ta được khuyến khích tìm đến sự trợ giúp siêu nhiên.
Configure aquí la sensibilidad ISO de la película de infrarrojos simulada. Si aumenta este valor aumentará la cantidad de color verde en la mezcla. Aumentará también el efecto de halo en los tonos claros, y el grano de la película (si esta opción estuviera marcada). Nota: para simular una película infrarroja Ilford SFX#, use una sensibilidad de # a #. Una sensibilidad por encima de # simula una película infrarroja de alta velocidad Kodak HIE. Esta última crea un estilo fotográfico más dramático
Ở đây hãy đặt độ nhạy ISO của phim ảnh hồng ngoại đã mô phỏng. Việc tăng giá trị này sẽ tăng phần màu lục trong sự pha trộn. Nó sẽ cũng tăng hiệu ứng quầng trên những chỗ sáng và độ hạt mảng thuốc (nếu hộp đó được đánh dấu). Ghi chú: để mô phỏng phim ảnh hồng ngoại kiểu Ilford SFX#, hãy dùng sự trệch khỏi trục độ nhạy từ # đến #. Độ nhạy hơn # mô phỏng phim ảnh hồng ngoại tốc độ cao kiểu Kodak HIE. ĐIều cuối cùng này tạo kiểu dáng ảnh chụp kịch hơn
Había un personaje llamado the Third-Stage Guild Navigator, que era una especie de feto flotante gigante que vivía en un tanque gigante con este halo naranja de especias psicodélicas arremolinándose a su alrededor, que le permitían manejar el espacio y el tiempo.
Có một nhân vật tên là Third-Stage Guild Navigator, một bào thai khổng lồ lơ lửng sống trong một cái thùng lớn đầy sương màu cam của chất gây phê uốn lượn quanh hắn, giúp hắn bẻ cong không gian và thời gian.
El interrogatorio duró unos cinco meses, y el halo de sospecha que flotaba en torno a él no se pudo disipar.
Cuộc thẩm vấn kéo dài khoảng năm tháng, và Seraphim khó đánh tan được sự nghi ngờ.
Hay sangre alrededor de su cabeza, como un halo su pierna doblada por debajo, su brazo partido como una rama pero su rostro está tan sereno con tanta paz.
Vũng máu quanh đầu cô ta như một vầng hào quang... và chân cô ấy gãy quặp, tay gãy ngang như một cành cây... nhưng gượng mặt cô ta thật là bình thản... thật... thanh bình.
Una teoría postula que la materia oscura podría estar compuesta de objetos astrofísicos masivamente compactos (massive astrophysical compact halo objects) o MACHO —objetos masivos pero imperceptibles como las enanas rojas y planetas en las regiones más externas de las galaxias—.
Một lý thuyết cho rằng vật chất tối có thể bao gồm các Đối tượng Thiên văn Nhỏ Nặng - mờ nhạt nhưng có khối lượng lớn như các hành tinh và sao lùn đỏ và ở khu vực bên ngoài thiên hà .
No sin ese HALO
Còn cái Holo thì sao?
Se posicionará en una órbita de halo cercana al punto de Lagrange L2 del sistema Tierra-Luna.
Nó sẽ hoạt động ở quỹ đạo Lissajous xung quanh điểm Lagrange L2 của hệ Mặt Trời–Trái Đất.
Halo puede referirse a: Halo, fenómeno meteorológico.
Whiteout có thể là: Whiteout: một hiện tượng thời tiết.
El motivo fue el apretado calendario de las dos empresas: Ensemble Studios estaba ocupada con otros proyectos, entre ellos Halo Wars, en tanto que Big Huge Games estaba trabajando en algunos proyectos de estrategia en tiempo real.
Các lý do để họ làm như vậy là lịch trình tương thích: Ensemble Studios đã bận rộn với các dự án, đặc biệt khác Halo Wars trong khi nhóm chiến lược thời gian thực Big Huge Games đã có vài dự án tại thời điểm đó.
Everdeen dame el HALO
Everdeen, đưa cái Holo đây.
Había un personaje llamado the Third- Stage Guild Navigator, que era una especie de feto flotante gigante que vivía en un tanque gigante con este halo naranja de especias psicodélicas arremolinándose a su alrededor, que le permitían manejar el espacio y el tiempo.
Có một nhân vật tên là Third- Stage Guild Navigator, một bào thai khổng lồ lơ lửng sống trong một cái thùng lớn đầy sương màu cam của chất gây phê uốn lượn quanh hắn, giúp hắn bẻ cong không gian và thời gian.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.