handrail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handrail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handrail trong Tiếng Anh.

Từ handrail trong Tiếng Anh có các nghĩa là tay vịn, lan can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handrail

tay vịn

noun

lan can

noun

Xem thêm ví dụ

Without thinking that as yet he didn't know anything about his present ability to move and that his speech possibly -- indeed probably -- had once again not been understood, he left the wing of the door, pushed himself through the opening, and wanted to go over to the manager, who was already holding tight onto the handrail with both hands on the landing in a ridiculous way.
Không cần suy nghĩ nhưng ông đã không biết bất cứ điều gì về khả năng hiện tại của mình để di chuyển và bài phát biểu của mình có thể thực sự có thể đã một lần nữa không được hiểu, ông để lại cánh cửa, đã đẩy mình thông qua việc mở, và muốn đi với người quản lý, người được đã giữ chặt vào lan can bằng cả hai tay trên hạ cánh tại một vô lý cách.
When labels are hard to read or there's no handrail or we can't open the damn jar, we blame ourselves, our failure to age successfully, instead of the ageism that makes those natural transitions shameful and the discrimination that makes those barriers acceptable.
Khi khó đọc các nhãn hàng, hay không có chỗ vịn tay, hay khi không mở nổi nắp cái lọ, ta tự trách bản thân, trách mình về già vô dụng, thực ra phân biệt tuổi tác làm những thay đổi tự nhiên này trở nên đáng hổ thẹn và định kiến khiến những trở ngại trở nên được chấp nhận.
□ Exits and stairs should be clearly marked, well-lit, and freely accessible, and the handrails should be secure.
□ Lối thoát và cầu thang có chữ ghi rõ, đủ sáng và không chướng ngại, tay vịn phải được an toàn.
They were using it to get up onto stuff like bleachers and handrails and over stairwells and all kinds of cool stuff.
Họ thực hiện nó để nhảy lên các đồ vật như ghế băng, tay vịn và những bậc cầu thang và tất cả các loại vật dụng rất hay ho khác.
The tomb has been opened to tourists with improved flooring, handrails and lighting.
Ngôi mộ đã được mở cửa cho khách du lịch với một cái sàn được cải thiện, tay vịn và ánh sáng được bổ sung..
Few of the original handrails existed, although a safety wire ran the length of the path.
Rất ít các tay vịn ban đầu còn tồn tại nhưng một dây an toàn chạy suốt theo chiều dài của con đường.
A handrail on a set of five or more cement steps, they’d ride it on a skateboard, fall and need stitches.
Một tay vịn hay từ năm bậc thang trở lên, chúng sẽ trượt ván trên đó, ngã và cần khâu.
Microorganisms from other people may lurk on such items as doorknobs, handrails, telephones, remote controls, or computer screens and keyboards.
Các vi sinh vật từ người khác cũng có thể ẩn nấp trong các tay nắm cửa, tay vịn, điện thoại, điều khiển từ xa, màn hình máy tính hoặc bàn phím.
And of course, the government official said, "Of course you have to have a handrail."
Và dĩ nhiên, chính quyền cũng yêu cầu, "Dĩ nhiên là các anh phải xây lan can chứ."
These bridges, with or without handrails, are very difficult and dangerous for those who are not accustomed to them.
Những cây cầu này có hoặc không có tay vịn, rất khó đi và nguy hiểm đối với những người không quen sử dụng.
● Stairways ought to have stable handrails on both sides if possible as well as nonslip strips and light switches at both the top and the bottom.
● Nên có tay vịn chắc chắn ở cả hai bên, nếu được. Cũng nên có miếng chống trơn ở mỗi bậc và công tắc đèn ở cả phía trên và dưới cầu thang.
And we were allowed to call this rope as a handrail.
Và thế là chúng tôi biến sợi dây này thành lan can.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handrail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.