handmade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handmade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handmade trong Tiếng Anh.

Từ handmade trong Tiếng Anh có các nghĩa là 手工, làm bằng tay, thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handmade

手工

adjective (made by hand)

làm bằng tay

adjective (made by hand)

We held their babies wrapped in the most beautiful, colorful handmade blankets.
Chúng tôi bế các trẻ em sơ sinh của họ được bọc trong những cái mền đẹp nhất, làm bằng tay và đầy màu sắc.

thủ công

adjective (made by hand)

These are some of the products. These are all handmade.
Mấy món đồ này chúng đều là thủ công.

Xem thêm ví dụ

If the product doesn't have a clearly associated MPN or is a custom-made product (e.g. art, custom t-shirts, novelty products and handmade products), the attribute is optional.
Nếu sản phẩm không có mpn rõ ràng hoặc là sản phẩm đặt làm (ví dụ: hàng mỹ nghệ, áo thun thiết kế riêng, sản phẩm mới và sản phẩm thủ công), thuộc tính này là tùy chọn.
And this is more or less, a whole- meal, handmade, small- bakery loaf of bread. Here we go.
Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ.
English garden cafe, they serve handmade cake and bread.
Quán cà phê vườn của Anh, phục vụ bánh và bánh làm bằng tay.
Um, handmade hearts.
Um, treo mấy trái tim em tự làm.
‘God Does Not Dwell in Handmade Temples’
‘Đức Chúa Trời chẳng ngự tại đền-thờ bởi tay người ta dựng nên’
Sotheby's deputy director Philip W. Errington described the handmade edition as "one of the most exciting pieces of children's literature" to have passed through the auction house.
Phó giám đốc nhà Sotheby Tiến sĩ Philip W. Errington đã mô tả bản viết tay là "một trong những cuốn văn học dành cho thiếu nhi thú vị nhất" đã từng qua tay nhà đấu giá này.
The young bridesmaids wore dresses designed by Nicki Macfarlane, handmade with the help of Macfarlane's daughter Charlotte, in their homes at Wiltshire and Kent.
Các cô bé phù dâu mặc những chiếc váy thiết kế bởi Nicki Macfarlane, được may tay với sự giúp đỡ của con gái Macfarlane là Charlotte, tại nhà của họ ở Wiltshire và Kent.
One of my customers approached me with a sample of her handiwork : beautiful handmade dolls .
Một khách hàng của tôi tiến về phía tôi với mẫu đồ thủ công của cô ấy : những con búp bê làm bằng tay xinh xắn .
It is a British and American venture produced by Everest Entertainment, Film4 Productions, HandMade Films and Cloud Eight Films.
Đây là tác phẩm hợp tác sản xuất giữa Anh Quốc và Mỹ bởi Everest Entertainment, Film4 Productions, HandMade Films và Cloud Eight Films.
The people of Lembata are, like many other inhabitants of Eastern Indonesia, famous for their handmade ikat weavings.
Dân cư Lembata, giống như nhiều cư dân khác ở Đông Indonesia, nổi tiếng vì các kiểu vải dệt ikat thủ công của mình.
Imagine that you are there as Paul speaks about “the God who made the world and all the things in it” and then explains that He “does not dwell in handmade temples.”
Hãy hình dung bạn có mặt ở đấy khi Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời đã tạo dựng vũ trụ và mọi vật trong đó”, rồi ông giải thích rằng ngài “không ở trong đền thờ do tay người làm nên”.
We held their babies wrapped in the most beautiful, colorful handmade blankets.
Chúng tôi bế các trẻ em sơ sinh của họ được bọc trong những cái mền đẹp nhất, làm bằng tay và đầy màu sắc.
Would you prefer I joined you in the fashion faux pas of wearing fine military dress with that heinous handmade scarf clearly one of your fiancée's early efforts?
Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh.
“The God that made the world and all the things in it, being, as this One is, Lord of heaven and earth, does not dwell in handmade temples, neither is he attended to by human hands as if he needed anything, because he himself gives to all persons life and breath and all things.”
“Đức Chúa Trời đã dựng nên thế-giới và mọi vật trong đó, là Chúa của trời đất, chẳng ngự tại đền-thờ bởi tay người ta dựng nên đâu. Ngài cũng chẳng dùng tay người ta hầu việc Ngài dường như có cần đến sự gì, vì Ngài là Đấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài”.
The horses are completely handmade.
Các chú ngựa hoàn toàn được làm thủ công.
The God that made the world and all the things in it, being, as this One is, Lord of heaven and earth, does not dwell in handmade temples, neither is he attended to by human hands as if he needed anything, because he himself gives to all persons life and breath and all things.
Đức Chúa Trời đã dựng nên thế-giới và mọi vật trong đó, là Chúa của trời đất, chẳng ngự tại đền-thờ bởi tay người ta dựng nên đâu. Ngài cũng chẳng dùng tay người ta hầu việc Ngài dường như có cần đến sự gì, vì Ngài là Đấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài.
The cart has two wheels and is primarily handmade out of wood with iron components.
Xe kéo có hai bánh và chủ yếu làm thủ công từ gỗ cùng các thành phần sắt.
In 2012, she independently released her first EP that she produced, wrote, and mixed herself, titled Handmade Songs by Tori Kelly.
Năm 2012 cô đã phát hành độc lập EP đầu tiên của mình mà cô tự mình sản xuất, viết và phối nhạc với tiêu đề Handmade Songs By Tori Kelly.
Young men are already pushing their heavily laden chukudus (handmade wooden scooters for transporting loads).
Những thanh niên đang đẩy chiếc xe chukudu (xe tự chế, bằng gỗ và dùng để chở hàng).
Harrison served as executive producer for 23 films with HandMade, including Mona Lisa, Shanghai Surprise and Withnail and I. He made several cameo appearances in these films, including a role as a nightclub singer in Shanghai Surprise, for which he recorded five new songs.
Harrison đứng tên là nhà sản xuất cho 23 bộ phim của HandMade, trong đó có Mona Lisa, Shanghai Surprise và Withnail and I. Anh cũng thỉnh thoảng xuất hiện trong các vai diễn khách mời, chẳng hạn như vai ca sĩ hộp đêm trong phim Shanghai Surprise (anh thu 5 ca khúc với bộ phim này).
The baptismal font had been handmade by the missionaries, and it wasn’t much to look at.
Hồ báp têm do những người truyền giáo tự tay làm và trông chẳng hấp dẫn gì cả.
If the product doesn't have a clearly associated brand (for example, movies, books, music and posters) or is a custom-made product (for example, art, custom t-shirts, novelty products and handmade products), the attribute is optional.
Nếu sản phẩm không có thương hiệu được liên kết rõ ràng (ví dụ: phim, sách, nhạc và áp phích) hoặc là sản phẩm được sản xuất riêng (ví dụ: tác phẩm nghệ thuật, áo phông tùy chỉnh, sản phẩm mới lạ và sản phẩm thủ công), bạn không bắt buộc phải thêm thuộc tính này.
Imagine if we had, across the country right now, in local places but nationwide, a concerted effort to revive a face-to-face set of ways to engage and electioneer: outdoor shows in which candidates and their causes are mocked and praised in broad satirical style; soapbox speeches by citizens; public debates held inside pubs; streets filled with political art and handmade posters and murals; battle of the band concerts in which competing performers rep their candidates.
Thử tưởng tượng hiện nay trên khắp đất nước, ở các địa phương nhưng trên toàn đất nước, nếu chúng ta phối hợp nỗ lực để khơi lại các cách tham gia và vận động bầu cử trực tiếp: các chương trình ngoài trời với các ứng cử viên và mục tiêu của họ bị chế nhạo hay ca ngợi theo kiểu đầy châm biếm; các bài phát biểu ngoài trời bởi các cư dân; các buổi tranh biện tổ chức trong các quán rượu; các con phố với nghệ thuật chính trị, áp phích và tranh tường thủ công; cuộc đấu giữa các ban nhạc biểu diễn với các nghệ sĩ đại diện cho ứng cử viên của họ.
With the Parthenon in view, Paul preached to a group of Athenians about the ‘God who does not dwell in handmade temples.’
Với đền Parthenon trong tầm mắt, Phao-lô rao giảng cho một nhóm người A-thên về một Đức Chúa Trời chẳng ngự tại đền thờ bởi tay người dựng nên.
Very distinctive, those handmade shoes of yours.
Mấy đôi giày da làm bằng tay của anh rất dễ nhận biết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handmade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.