handover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handover trong Tiếng Anh.
Từ handover trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chuyển dịch, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handover
sự chuyển dịch
|
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao
|
chuyển, chuyển giao
|
truyền
|
chuyển giao
|
Xem thêm ví dụ
Since the 1990s, development of high-rise condominia in the downtown peninsula has been financed, in part, by an inflow of capital from Hong Kong immigrants due to the former colony's 1997 handover to China. Kể từ thập niên 1990, sự phát triển các tòa nhà cộng quản cao tầng tại bán đảo trung tâm được cung cấp tài chính một phần từ một dòng tư bản của những người Hồng Kông nhập cư do lo ngại việc chuyển giao lãnh thổ này cho Trung Quốc vào năm 1997. |
Many viewers see the film as an analogy for Hong Kong after being returned to China (which was being negotiated at the time), with the communist Vietnamese government standing in for the communist Chinese government and warning that life in Hong Kong after the handover will be similar to life in Vietnam after the communist takeover. Nhiều khán giả đánh giá bộ phim này ngụ ý cho hình ảnh Hồng Kông sau khi được trả về Trung Quốc (một vấn đề đang được thương lượng vào lúc đó), ví chính phủ cộng sản Trung Quốc cũng sẽ giống như chính phủ cộng sản Việt Nam trong phim và hoàn cảnh của người dân Hồng Kông sau khi trao trả sẽ như hoàn cảnh người Việt trong phim. |
It has also been the venue for significant cultural events such as the first modern bungee jump in 1979, the last ever Concorde flight in 2003 and a handover of the Olympic Torch relay in 2012. Nó cũng đã được các địa điểm cho các sự kiện văn hóa quan trọng như nhảy bungee hiện đại đầu tiên vào năm 1979, chuyến bay Concorde cuối cùng năm 2003 và bàn giao tiếp sức đuốc thế vận hội năm 2012. ^ “Suspension bridge toll may double to £1”. |
It was controlled by Israel after the Six Day War, but after the handover to Palestinian Authority control per the Oslo Accords, it has been a source of conflict. Nó được Israel kiểm soát sau cuộc Chiến tranh 6 ngày, nhưng sau khi trao quyền kiểm soát Jericho cho Chính quyền Palestine theo Thỏa ước Oslo, thì nó trở thành nguồn của sự xung đột. |
Chinese nationals had to gain permission from the government before travelling to Hong Kong or Macau, but this requirement was officially abolished for each SAR after its respective handover. Công dân Trung Quốc cần sự cho phép của chính phủ trước khi đi du lịch tới Hồng Kông hoặc Macao, nhưng yêu cầu này đã bị xóa bỏ sau khi hai lãnh thổ này được bàn giao. |
The handover officially took place in 1977 and the city was added to the Mexican state of Tamaulipas. Lễ bàn giao chính thức xảy ra vào năm 1977 và thành phố này được đưa vào tiểu bang của Mexico là Tamaulipas. |
If the handover of power were to be carried out too hastily, self-governing political leaders might not have sufficient experience in governing. Nếu bàn giao quyền lực được tiến hành quá gấp, các nhà lãnh đạo chính trị tự quản có thể không đủ kinh nghiệm quản trị. |
Salyut broke several spaceflight records, including several mission duration records, the first ever orbital handover of a space station from one crew to another, and various spacewalk records. Salyut đã phá vỡ nhiều kỷ lục chuyến bay vũ trụ, trong đó có một số kỷ lục về thời gian, lần đầu tiên các phi hành đoàn bàn giao một trạm không gian trên quỹ đạo và một số kỷ lục ra ngoài khoảng không. |
A compromise solution was then agreed for a trial to be held at Camp Zeist in the Netherlands, governed by Scots law, and President Mandela began negotiations with Colonel Gaddafi for the handover of the two accused (Megrahi and Fhimah) in April 1999. Cuối cùng đã có một thỏa hiệp để tổ chức phiên tòa ở Trại quân sự Zeist ở Hà Lan, xét xử theo Luật Scotland, và Tổng thống Mandela bắt đầu thương thuyết với Đại tá Gaddafi để dẫn độ hai bị cáo (Megrahi và Fhimah) vào tháng 4 năm 1999. |
Handover distribution frame (HDF): a distribution frame that connects the last mile provider with the service provider's DSLAM DSLAM: a device for DSL service. Khung phân phối bàn giao (HDF): khung phân phối kết nối nhà cung cấp dặm cuối với DSLAM của nhà cung cấp dịch vụ DSLAM: một thiết bị cho dịch vụ DSL. |
The handover ceremony in 1997 marked for many, including Charles, Prince of Wales, who was in attendance, "the end of Empire". Lễ bàn giao vào năm 1997 đối với nhiều người, bao gồm cả Charles, Thân vương xứ Wales, đánh dấu "sự kết thúc của Đế quốc". |
On 22 May 2013, a handover ceremony of ten Surions was conducted to mark the helicopter's deployment at the Army Aviation School in Nonsan, South Chungcheong Province, attended by President Park Geun-hye. Ngày 22 tháng 5 năm 2013, lễ bàn giao mười chiếc Surion diễn ra đánh dấu việc triển khai máy bay này tại Trường Hàng không Lục quân tại Nonsan, Tỉnh Nam Chungcheong, có sự tham dự của Tổng thống Park Geun-hye. |
The concept can also be applied by national governments to territorial assets; prior to the Falklands War, the government of the United Kingdom proposed a leaseback arrangement whereby the Falklands Islands would be transferred to Argentina, with a 99-year leaseback period, and a similar arrangement, also for 99 years, had been in place prior to the handover of Hong Kong to mainland China. Khái niệm này cũng có thể được áp dụng bởi chính phủ quốc gia đối với tài sản lãnh thổ; trước Chiến tranh Falklands, chính phủ Vương quốc Anh đã đề xuất một thỏa thuận thuê lại, theo đó Quần đảo Falklands sẽ được chuyển đến Argentina, với thời hạn thuê lại 99 năm, và một thỏa thuận tương tự, cũng trong 99 năm, đã được đưa ra trước khi bàn giao Hong Kong cho Trung Quốc đại lục. |
Tell him he comes to the handover in person or he never sees her again. Ở đó chúng ta buộc hắn phải đích thân ra mặt, hoặc không bao giờ thấy lại cô ta nữa. |
The network layer (OSI 3) includes the Radio Resource Management protocol (RRM) that manages the bearer channels between the mobile terminals and the fixed network, including the handovers. Lớp mạng (OSI 3) gồm giao thức Quản lý tài nguyên vô tuyến RRM, quản lý các kênh sóng mang (bearer channels) giữa máy di động và mạng. |
Handover of UpTown MotorCity to owners started in phases during March 2009 and all residential units are now fully handed over. Việc bàn giao UpTown MotorCity cho chủ sở hữu bắt đầu trong giai đoạn tháng 3 năm 2009 và tất cả các đơn vị dân cư hiện nay đã được bàn giao đầy đủ. |
The best time to take action will be after the handover! Khi chúng đổi ca xong thì là cơ hội ra tay của chúng ta. |
The rebels demanded Morozov's handover, but the tsar hid him in his palace and then sent him in a fictitious exile into the Kirillo-Belozersky Monastery. Những người nổi dậy yêu cầu đuổi Morozov, nhưng vị sư đã giấu ông ta trong cung điện của ông và sau đó gửi ông vào Tu viện Kirillo-Belozersky. |
Page also participated in the three-part BBC documentary London Calling: The making of the Olympic handover ceremony on 4 March 2009. Page sau đó tham gia vào bộ phim tài liệu của BBC London Calling: The making of the Olympic handover ceremony vào ngày 4 tháng 3 năm 2009. |
Construction of the Palm Jumeirah island began in June 2001 and the developers announced handover of the first residential units in 2006. Việc xây dựng đảo Palm Jumeirah bắt đầu vào tháng 6 năm 2001 và các nhà phát triển đã thông báo bàn giao các đơn vị dân cư đầu tiên vào năm 2006. |
VoLTE will also require Single Radio Voice Call Continuity (SRVCC) in order to be able to smoothly perform a handover to a 3G network in case of poor LTE signal quality. VoLTE cũng sẽ yêu cầu Cuộc gọi thoại vô tuyến đơn liên tục (SRVCC) để có thể thực hiện trơn tru một sự chuyển giao tới một mạng 3G trong trường hợp chất lượng tín hiệu LTE yếu. |
Low data transfer latencies (sub-5 ms latency for small IP packets in optimal conditions), lower latencies for handover and connection setup time than with previous radio access technologies. Trễ truyền dẫn dữ liệu tổng thể thấp (thời gian trễ đi-về dưới 5 ms cho các gói IP nhỏ trong điều kiện tối ưu), trễ tổng thể cho chuyển giao thời gian thiết lập kết nối nhỏ hơn so với các công nghệ truy nhập vô tuyến kiểu cũ. |
These aircraft were used in certification and development flying before handover to Aeroflot. Những chiếc máy bay đầu tiên này được sử dụng trong chứng nhận và phát triển trước khi được chuyển giao cho Aeroflot. |
" I 'm very optimistic about our Afghanistan operation and we 'll make a positive announcement in Lisbon - that the handover is about to begin , " he told Portugal 's Renascenca newspaper . Ông nói với báo Renascenca của Bồ Đào Nha rằng , " tôi rất lạc quan về hoạt động của chúng tôi tại Afghanistan và chúng tôi sẽ có thông báo lạc quan tại Lisbon – rằng việc chuyển giao sắp bắt đầu . " . |
Witness handover needs to be off the books until I know how far the rot spreads. Việc trao trả nhân chứng nhất định sẽ được giữ kín cho đến khi tôi biết sự việc lan rộng tới đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.