handy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handy trong Tiếng Anh.

Từ handy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiện tay, dễ sử dụng, thuận tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handy

tiện tay

adjective

dễ sử dụng

adjective

These doors are handy.
Cánh cửa xe thì dễ sử dụng.

thuận tiện

adjective

Well, just put him anywhere handy until Klaus is taken care of.
Ở đâu miễn thuận tiện là được cho đến khi Klaus được để mắt tới.

Xem thêm ví dụ

Eli's phone... that could come in handy.
Điện thoại của Eli, có thể hữu ích.
Google Ads provides a handy Keyword Planner34 that helps you discover new keyword variations and see the approximate search volume for each keyword.
Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa.
This was the only place in the world ( unless, perhaps, the Walpole Reef -- but that was not so handy ) where he could have it out with himself without being bothered by the rest of the universe.
Đây là nơi duy nhất trên thế giới ( trừ khi, có lẽ, Reef Walpole - nhưng đó không phải là để tiện dụng ), nơi ông có thể có nó với chính mình mà không bị làm phiền phần còn lại của vũ trụ.
Rance, this is Handy Strong.
Rance, đây là Handy Strong.
Wallet guides -- standard issue by lots in the marine conservation world -- are very handy; they're a wonderful tool.
Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời.
Told you that shark was going to come in handy.
Nói với mày rồi mà con cá mập đó hữu dụng rồi đới.
“Yes,” James murmured, “she is rather handy with guilt.”
“Đúng”, James lầm bầm, “bà khá là khéo léo với những tội lỗi.”
They'll come in real handy when we find the gold.
Chúng sẽ hữu ích khi chúng ta tìm thấy vàng.
I'm just making sure the gun stays handy in case Tyler's completely lost it.
Anh đang đảm bảo rằng súng trong tầm tay phòng khi Tyler hoàn toàn mất trí.
TS: As it turns out, this device kind of comes in handy, because I don't have to have the fine motor skills to do, that I can operate slides, which is more of a mental process.
TS: Hóa ra là, cái dụng cụ này trở nên rất hữu dụng, vì tôi không cần có những kĩ năng vận động tinh xảo để làm việc, để tôi có thể thao tác trên các bản vẽ, quá trình này cần suy nghĩ là chính.
The picture element also comes in handy for using new image formats with built-in graceful degradation for clients that may not yet support the new formats.
Phần tử picture cũng hữu ích khi sử dụng các định dạng hình ảnh mới tích hợp sẵn khả năng xuống cấp nhẹ cho các ứng dụng thể chưa hỗ trợ các định dạng này.
It's also bulletproof, which comes in handy when people like you shoot at people like me.
Nó cũng chống đạn, nên có ích khi người như cô muốn nã đạn vào những người như tôi.
Keep your Reasoning book and your Bible handy.
Hãy luôn mang theo sách nhỏ này và Kinh Thánh.
And it's got the black- and- white curbs that we saw in the video, and as we click through it, you can see someone's uploaded photos to go with the map, which is very handy, so we click into the photos.
Được đăng kèm, điều này rất có ích. Vậy là khi nhấn vào mấy tấm hình...
Encouragement was given to carry these handy instruments with us for use as opportunities arise.
Chúng ta được khuyến khích đem những tờ giấy nhỏ gọn gàng này theo trong mình chúng ta để dùng đến khi có cơ hội.
The first handheld walkie-talkie was the AM SCR-536 transceiver from 1941, also made by Motorola, named the Handie-Talkie (HT).
Thiết bị cầm tay máy bộ đàm đầu tiên là máy thu phát AM SCR-536 cũng do Motorola sản xuất vào năm 1951, với tên Handie-Talkie (HT).
I knew my French lessons ever came in handy.
Tớ cũng biết tiếng Pháp đấy.
Once I was in my assignment, I found that Mother’s training really came in handy.
Khi bắt đầu nhiệm vụ, tôi thấy là sự huấn luyện của mẹ thật có ích.
I always keep my thesaurus handy whenever I'm writing anything, but I'd already finished editing the piece, and I realized that I had never once in my life
Tôi luôn mang từ điển theo bên mình bất cứ khi nào tôi viết về một đề tài nào đó. nhưng tôi đã hoàn thành chỉnh sửa bài báo và tôi nhận ra tôi chưa bao giờ, dù chỉ một lần trong đời, tra cụm từ " tàn tật " để xem nó có nghĩa gì.
Friends and family discounts on handy-Js.
Bạn bè và người thân đc giảm giá đó cu.
" Whores united for handy Jay justice. "
" Cave tập hợp đòi lại công bằng ".
Is there a livery handy?
Có ai giữ ngựa không?
Always comes in handy.
Lúc nào cũng có ích hết.
Very handy in a tight spot, these lads, despite the fact they're dead.
Họ chết nhưng vẫn còn dùng được.
For such occasions, you could keep a small supply of tracts handy to give to interested persons.
Bạn có thể dự trữ một số giấy nhỏ để trao lại cho những người chú ý trong các dịp này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.