haphazard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haphazard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haphazard trong Tiếng Anh.

Từ haphazard trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình cờ, bừa bãi, lung tung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haphazard

tình cờ

adjective

bừa bãi

adjective

lung tung

adjective

Listen, I know this all seems a little haphazard, all right?
Nghe này, tôi biết chuyện này rất lung tung

Xem thêm ví dụ

She did not use an architect and added on to the building in a haphazard fashion, so the home contains numerous oddities such as doors and stairs that go nowhere, windows overlooking other rooms and stairs with odd-sized risers.
Bà không sử dụng kiến trúc sư và tự mình bổ sung hạng mục vào tòa nhà một cách ngẫu hứng, vì vậy ngôi nhà chứa rất nhiều thứ kỳ quái như cửa ra vào và cầu thang mà không đi đến đâu, cửa sổ nhìn ra các phòng khác và cầu thang với những người đứng dậy kỳ quái.
Sadly, in today’s hectic world, eating has become a haphazard, do-your-own-thing affair in many households.
Đáng buồn là trong thế giới hối hả ngày nay, việc ăn uống ở nhiều gia đình đã trở thành chuyện lúc nào làm cũng được, tự ai nấy lo.
What the Bible teaches: Armageddon is not a haphazard destroyer of communities.
Kinh Thánh dạy gì? Tận thế không phải là một sự hủy diệt vô tội vạ.
With the exception of a few specialized units, most of these formations actually fell below strength, were poorly trained and equipped in a haphazard way with an array of French, American, British, Belgian, West German, Czechoslovakian, Chinese, and Soviet weapon systems.
Với trường hợp ngoại lệ của một vài đơn vị chuyên gia, hầu hết các đơn vị trong Quân đội Hoàng gia Khmer đều ở tình trạng sức chiến đấu yếu, huấn luyện kém và trang bị bừa bãi với danh sách hệ thống vũ khí của các nước Pháp, Mỹ, Anh, Bỉ, Tây Đức, Tiệp Khắc, Trung Quốc, và Liên Xô.
8 The idea that nonliving material could come to life by chance, by some haphazard accident, is so remote as to be impossible.
8 Sự khả hữu về việc các vật vô sinh có thể trở thành vật sống do sự ngẫu nhiên, do một tai biến may rủi nào đó, là quá xa vời đến nỗi không thể nào có được.
Haphazard industrial planning, increased urbanisation, poverty and lack of competence of the municipal government are seen as the major reasons for high levels of waste pollution in major cities of the country.
Việc lên kế hoạch các cụm công nghiệp thiếu tính khoa học, tình trạng đô thị hóa, nghèo đói và thiếu năng lực điều hành của chính quyền thành phố được xem là những lý do chính làm vấn đề chất thải ở các thành phố lớn của Nigeria thêm trầm trọng hiện nay.
Even the haphazard layout of the streets forming a labyrinth throughout the city evokes images of the old Edo.
Ngay cả cách bố trí lộn xộn các con đường tạo thành một mê cung khắp thành phố, cũng khiến người ta liên tưởng đến Edo thời cổ.
I mean, I was hoping that my cunt was going to fucking work again, and I had a feeling that a haphazard birth wouldn't make things better.
Tôi hy vọng âm đạo của tôi sẽ có cảm giác lần nữa, và tôi suy nghĩ rằng sinh đẻ tự nhiên không làm nó tốt hơn.
Over the years, haphazard construction activities and building of new roads has greatly reduced its effectiveness.
Qua nhiều năm, các hoạt động xây dựng lộn xộn và xây dựng các con đường mới làm giảm hiệu quả của nó.
That will not be occasional or haphazard worship.
Sự thờ phượng của họ không thất thường hay là nhất thời.
Afghanistan Army Called a Haphazard Operation", 19 September 2001 Jane's Sentinel Security Assessment, 2001 Ivanov, Grigory.
Afghanistan Army Called a Haphazard Operation", ngày 19 tháng 9 năm 2001 ^ a ă Jane's Sentinel Security Assessment, 2001 ^ Terrorism and Global Disorder - Adrian Guelke - Google Libros.
Hey do not be haphazard
Thế mới được gọi là Macao Park.
The erasures were sporadic and haphazard, with only the more visible and accessible images of Hatshepsut being removed; had it been more complete, we would not now have so many images of Hatshepsut.
Theo nhà Ai Cập học nổi tiếng Donald Redford: Những việc xoá bỏ xảy ra không thường xuyên và bừa bãi, và chỉ những hình ảnh rõ ràng và dễ nhận biết của Hatshepsut là bị xoá bỏ; nếu việc xoá bỏ được thực hiện đầy đủ thì hiện tại chúng ta không có quá nhiều hình ảnh Hatshepsut như vậy.
Amber Dowling of TheWrap also gave a positive review, saying, "It's a visual, visceral romp into what is being set up to be another haphazard foray into the world of horror, as imagined by Murphy and his writing counterpart Brad Falchuk.
Amber Dowling của tờ TheWrap cũng cho nhện xét tốt, "Đây là một trò chơi trí tuệ thị giác, gây khó chịu ruột gan được thiết lập để trở thành một cuộc đột nhập khác vào thế giới kinh dị, như được tưởng tượng bởi Murphy và người cộng sự Brad Falchuk.
The myriads of spirit creatures are not functioning independently of Jehovah in some haphazard manner.
Vô số các tạo-vật thần-linh hẳn không có ngẫu nhiên hành động tự lập đối với Đức Giê-hô-va đâu.
From the beginning of the haphazard Australian and European settlements and latter official British migrations, a new dialect began to form by adopting Māori words to describe the different flora and fauna of New Zealand, for which English did not have words of its own.
Từ khi bắt đầu các khu định cư Úc và châu Âu hỗn loạn và sau đó các cuộc di cư chính thức của Anh, một phương ngữ mới bắt đầu hình thành bằng cách sử dụng các từ Māori để mô tả hệ thực vật và động vật khác nhau của New Zealand, mà tiếng Anh không có từ riêng.
Just as an archer knows that his arrows will not hit the target by chance, loving parents realize that child rearing cannot be a haphazard business.
Một người bắn cung biết mũi tên không thể nào tự nhiên trúng đích. Tương tự thế, các bậc cha mẹ yêu thương nhận ra rằng nuôi dạy con cái không phải là chuyện muốn sao cũng được.
The Clydesdale Stud Book was established in Australia in 1915, prior to which breeding was somewhat haphazard.
Cuốn sách Clydesdale Stud được thành lập ở Úc vào năm 1915, trước khi việc sinh sản của giống ngựa này có phần rối loạn.
To say that there is huge room for improvement in the running of this hotel would be to understate the surreally haphazard nature of your operation.
Nếu nói rằng... còn nhiều chỗ cần thay đổi lớn trong việc điều hành khách sạn này... thì chỉ là nói giảm tính bừa bãi đến kỳ quái việc điều hành của anh.
The Oxford English Dictionary defines "random" as "Having no definite aim or purpose; not sent or guided in a particular direction; made, done, occurring, etc., without method or conscious choice; haphazard."
Chuỗi các ký hiệu mã hóa phải ngẫu nhiên để được an toàn. Các chuỗi được tạo ra bởi một yếu tố tạo số ngẫu nhiên bị lỗi sẽ gây "nứt" (cracked). ^ Từ điển Oxford English Dictionary định nghĩa "random" là "Having no definite aim or purpose; not sent or guided in a particular direction; made, done, occurring, etc., without method or conscious choice; haphazard."
Listen, I know this all seems a little haphazard, all right?
Nghe này, tôi biết chuyện này rất lung tung
Moreover, there was never a systematic focus on one type of target (such as airbases, radar stations, or aircraft factories); consequently, the already haphazard effort was further diluted.
Hơn nữa, họ không hề đặt trọng điểm tấn công một có hệ thống vào một loại mục tiêu (như căn cứ không quân, trạm radar, hay nhà máy sản xuất máy bay), do đó những kết quả may mắn đạt được lại càng bị giảm bớt hơn nữa.
On January 25, 1993, The New York Times stated: “Flourishing amid sexual promiscuity, hypocrisy and haphazard prevention, Latin America’s AIDS epidemic is on its way to surpassing that of the United States . . .
Vào ngày 25-1-1993, tờ The New York Times nói: “Phát sinh từ sự lang chạ về tình dục, tính đạo đức giả và sự phòng ngừa có tính cách may rủi, bệnh dịch liệt kháng (AIDS/sida) ở Châu Mỹ La-tinh đang trên đà phát triển vượt hẳn bệnh dịch tại Hoa Kỳ...
In a September 23, 2005 front-page article on The Wall Street Journal, Microsoft co-president Jim Allchin, who had overall responsibility for the development and delivery of Windows, explained how development of Longhorn was "crashing into the ground" due in large part to the haphazard methods by which features were introduced and integrated into the core of the operating system without a clear focus on an end-product.
Vào ngày 23 Tháng chín 2005 ở bài báo trang nhất trên The Wall Street Journal, Microsoft đồng chủ tịch Jim Allchin, người có trách nhiệm tổng thể cho sự phát triển và phân phối của Windows, giải thích việc sự phát triển của Longhorn "sa vào vũng lầy" như thế nào, do phần lớn các phương pháp đều lộn xộn bởi những tính năng đã được giới thiệu và tích hợp vào lõi của hệ điều hành mà không hề có một mục tiêu rõ ràng là tạo ra một sản phẩm cuối cùng.
Superficial or haphazard study habits will not be sufficient for us to absorb God’s Word fully.
Thói quen học hỏi hời hợt và thất thường không giúp chúng ta hấp thu trọn vẹn Lời Ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haphazard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.