haphazardly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haphazardly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haphazardly trong Tiếng Anh.

Từ haphazardly trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haphazardly

một cách tình cờ

adverb

Xem thêm ví dụ

The laughter started with three girls and spread haphazardly throughout the school, affecting 95 of the 159 pupils, aged 12–18.
Bắt đầu với ba nữ sinh, dịch cười lan truyền khắp nơi trong trường, ảnh hưởng đến 95 trong số 159 học sinh, tuổi từ 12-18.
The starry heavens, which we discussed at some length in Chapter 5, are not scattered haphazardly throughout space.
Bầu trời đầy các vì sao mà chúng ta đã thảo luận trong Chương 5, không dàn trải ra một cách ngẫu nhiên trong không gian.
The galaxies are not just haphazardly thrown together but are set out in an organized and orderly manner.
Các thiên hà không quy tụ với nhau một cách bừa bãi mà được sắp xếp có tổ chức và trật tự.
But these are not scattered about haphazardly.
Nhưng chúng không ở rải rác một cách bừa bãi.
Similarly, we will benefit little if we read the Bible haphazardly or fail to apply what we read.
Tương tự thế, chúng ta sẽ không nhận được nhiều lợi ích nếu đọc Kinh Thánh thất thường, qua loa hoặc không áp dụng những gì mình đọc.
Vietnam needed to avoid letting the HE system grow haphazardly, and setting up an organized system needed to be a priority.
Việt Nam cần tránh tình trạng để giáo dục đại học phát triển tự phát, vì vậy cần phải xây dựng một hệ thống qui củ trong lĩnh vực này.
A flock of loathsome ikhi, flapping their wings haphazardly, made for the boat, but missed it and fell behind.
Một đàn chim ikhi ghê tởm, bẩn thỉu lao tới con thuyền, nhưng bị hụt nên chúng tụt lại sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haphazardly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.