unplanned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unplanned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unplanned trong Tiếng Anh.

Từ unplanned trong Tiếng Anh có nghĩa là không có kế hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unplanned

không có kế hoạch

adjective

Xem thêm ví dụ

It was an unplanned and unforeseen occurrence.
Đó là một sự cố ngoài ý muốn và bất ngờ.
The Roman Empire was a growth, an unplanned novel growth; the Roman people found themselves engaged almost unawares in a vast administrative experiment.”
Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”.
Unplanned or poorly planned urbanization puts communities at risk, particularly through informal settlements and inadequate land management.
Đô thị hoá không có kế hoạch hoặc kế hoạch kém, đặc biệt là việc định cư không theo quy định và quản lý đất đai không thoả đáng đã đặt các cộng đồng dân cư vào nhiều nguy cơ.
Or we get an unplanned failure while I'm actually flying around.
Hoặc chúng tôi gặp trục trặc khi đang bay.
While he was performing live together with the Royal Concertgebouw Orchestra, King Willem-Alexander, Queen Máxima and their three daughters made an unplanned visit on stage.
Trong khi anh đang biểu diễn live cùng với Royal Concertgebouw Orchestra, King Willem-Alexander, Queen Máxima và ba cô con gái của họ đã thực hiện một lần ngoài ý muốn trên sân khấu.
The show has multiple continuing story lines that tackle sensitive yet relevant social issues like homosexual and bisexual relationships, homophobia and the society's discrimination against homosexuals, infidelity, pre-marital sex and the consequences of early or unplanned marriages.
Phim có nhiều câu chuyện đang xen liên tục đề cập những vấn đề xã hội nhạy cảm nhưng thích hợp như quan hệ đồng tính, quan hệ song tính luyến ái, vấn đề ghê sợ đồng tính và sự kỳ thị của xã hội đối với đồng tính, ngoại tình, quan hệ tình dục trước hôn nhân và những hậu quả của những cuộc hôn nhân không được xem xét chu đáo.
Due to the unplanned nature of patient attendance, the department must provide initial treatment for a broad spectrum of illnesses and injuries, some of which may be life-threatening and require immediate attention.
Do sự xuất hiện đột ngột và không có kế hoạch trước của bệnh nhân, khoa phải chuẩn bị chữa trị ban đầu với một bản quang phổ lớn về các bệnh và thương tích, một trong số đó có thể đe dọa đến tính mạng người bệnh và cần phản ứng ngay lập tức.
Following the announcement of cancellation by Trump of the summit in late May, Moon stated that he was left perplexed and felt "very regrettable" as he and Kim held a second and unplanned summit at Panmunjom to help resolve the lapse of disagreement between Kim and Trump.
Sau tuyên bố hủy bỏ của Tổng thống Trump của hội nghị thượng đỉnh vào cuối tháng Năm, Moon nói rằng ông đã bị bối rối và cảm thấy "rất đáng tiếc" khi ông và Kim tổ chức hội nghị thượng đỉnh thứ hai và khôngkế hoạch tại Panmunjom để giúp giải quyết sự bất đồng giữa Kim và Trump.
One in seven live in unplanned settlements.
1 trên 7 người ko có cuộc sống ổn định, có kế hoạch
Leave it to Conrad Grayson to make my addiction and unplanned pregnancy about him.
Xem Conrad Grayson biến thói nghiện và cái thai ngoài dự tính của tôi thành chuyện về anh ta kìa.
Compared to the conquest of England, it was unplanned and unorganised, but just as permanent.
So với cuộc chinh phục Anh quốc, cuộc chinh phục miền Nam Ý hoàn toàn khôngkế hoạchkhông có tổ chức, nhưng cũng thành công một cách bền vững.
Unplanned Pregnancy —How We Adjusted
Thích nghi với việc có con ngoài kế hoạch
Manchester began expanding "at an astonishing rate" around the turn of the 19th century as people flocked to the city for work from Scotland, Wales, Ireland and other areas of England as part of a process of unplanned urbanisation brought on by the Industrial Revolution.
Manchester bắt đầu phát triển "với mức độ chưa từng thấy" vào khoảng thời gian chuyển giao sang thế kỷ 19 do mọi người kéo đến thành phố tìm việc từ Scotland, Wales, Ireland và các khu vực khác của Anh, nằm trong một quá trình đô thị hoá không có kế hoạch bắt nguồn từ cách mạng công nghiệp.
The scuffle reportedly stemmed from an ROH show in which Hart performed three unplanned spots putting several other wrestlers in danger of injury.
Nguyên nhân của vụ ẩu đả này bắt đầu từ 1 ROH show mà Hart đã thực hiện 3 đòn không có trong kế hoạch khiến nhiều đô vật khác có nguy cớ chấn thương.
Some of Cher's early songs discuss subjects rarely addressed in American popular music such as divorce, prostitution, unplanned and underaged pregnancy, and racism.
Một vài trong số những bài hát thời sơ khai của Cher có đề cập đến những vấn đề hiếm hoi trong văn hóa âm nhạc Mỹ như ly hôn, mại dâm, phân biệt chủng tộc và mang thai ngoài ý muốn hoặc ở tuổi vị thành niên.
Northumberland was obliged to relinquish control of a nervous Council in London and launch an unplanned pursuit of Mary into East Anglia, from where news was arriving of her growing support, which included a number of nobles and gentlemen and "innumerable companies of the common people".
Northumberland buộc phải từ bỏ ý định kiểm soát Hội đồng tại Luân Đôn đang trong tình trạng căng thẳng để thực hiện một cuộc truy đuổi Mary trong vùng East Anglia khi tin tức cho biết có nhiều người ủng hộ bà, trong đó có những nhà quý tộc và "các nhóm thường dân đông không đếm xuể".
533 days of unplanned space travel where anything can go wrong.
533 ngày trên chuyến du hành vũ trụ không được lên kế hoạch trước, mọi thứ có thể trục trặc.
Problem is , going without isn't a good choice , even as you get older : Nearly 40% of pregnancies among women in their 40s , are unplanned .
Vấn đề là , việc tránh thai không phải lúc nào cũng là sự lựa chọn hay , ngay cả khi bạn đã lớn tuổi : chẳng hạn như gần 40% phụ nữ mang thai ở tuổi 40 , đều là ngoài dự kiến .
If we do nothing about the housing crisis that's about to happen, in 20 years, one in three people will live in an unplanned settlement or a refugee camp.
Nếu chúng ta hành động để giải quyết nạn khủng hoảng nhà ở sắp xảy ra trong 20 năm tới , 1 phần 3 dân số sẽ sống trong cảnh tạm bợ hoặc trong các trại tị nạn . Nhìn sang phải , trái , 1 trong số các bạn sẽ nằm trong số đó
Unplanned or poorly planned urbanization puts communities at risk, particularly through informal settlements and inadequate land management.
Việc đô thị hoá không có kế hoạch hoặc kế hoạch kém, đặc biệt là việc định cư tuỳ tiện, không theo quy định và việc quản lý đất đai không đầy đủ đã đẩy các cộng đồng dân cư vào nhiều mối nguy cơ.
Manchester's unplanned urbanisation was brought on by a boom in textile manufacture during the Industrial Revolution, and resulted in it becoming the world's first industrialised city.
Quá trình đô thị hoá không có kế hoạch tại Manchester bắt nguồn từ bùng nổ ngành dệt vải trong cách mạng công nghiệp, và kết quả là Manchester trở thành thành phố công nghiệp hoá đầu tiên trên thế giới.
But after talking with other parents, we came to realize that unplanned pregnancy is more common than we had thought.
Nhưng sau khi tâm sự với những người làm cha, làm mẹ khác, chúng tôi nhận thấy có con ngoài kế hoạch là chuyện thường xảy ra hơn chúng tôi tưởng.
This could not be the product of chance or of an unplanned and uncontrolled cosmic accident.
Đây không phải là sản phẩm của sự ngẫu nhiên, không dự tính hoặc của hành động không được điều khiển.
Like many other countries, Vietnam is facing high disaster risk and vulnerability due to unplanned urban development, inappropriate land use, and ecosystem degradation.
Tương tự như nhiều quốc gia khác, Việt Nam đang đối mặt với rủi ro thiên tai và nguy cơ dễ bị tổn thương cao do phát triển đô thị thiếu qui hoạch, sử dụng đất chưa hợp lý và suy thoái môi trường.
Also, record all unplanned spending.
Ngoài ra, hãy ghi lại những chi phí phát sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unplanned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.