random trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ random trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ random trong Tiếng Anh.
Từ random trong Tiếng Anh có các nghĩa là bừa, ngẫu nhiên, tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ random
bừaadjective African scholars had collected a random assortment of old books các học giả châu Phi đã xếp bừa một mớ các cuốn sách cổ |
ngẫu nhiênadjective Sampling must be performed in a manner that guarantees random selection. Việc lấy mẫu phải được thực hiện sao cho các lựa chọn được đảm bảo là hoàn toàn ngẫu nhiên. |
tình cờadjective They thought we prepared the papers together and were just joking that it's random. Họ nghĩ chúng tôi bàn nhau cùng viết rồi nói đùa đây là tình cờ. |
Xem thêm ví dụ
Random letters. Các chữ ngẫu nhiên. |
This high school dropout died at the age of 82, a formidable intellectual, cofounder and first CEO of the Hebrew University of Jerusalem, and founder of Schocken Books, an acclaimed imprint that was later acquired by Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
It's the randomness, the disorder, the chaoticness of some systems. Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống. |
In other words, if R(x,y) yields g(x,y,r) when using random string r, then g(x,y,r) = f(x,y) for at least half of all choices for the string r. Nói cách khác, R(x,y) trả về giá trị g(x,y,r) khi sử dụng xâu ngẫu nhiên r, và g(x,y,r) = f(x,y) với ít nhất một nửa số giá trị của r. |
Find some random child, and tell us he's the baby? bảo với chúng tôi nó được chọn? |
However, certain statistical properties can be extracted from a signal sample, representing a realization of a random process. Tuy nhiên, các thuộc tính thống kê nhất định có thể được trích xuất từ một mẫu tín hiệu, đại diện cho việc thực hiện một quá trình ngẫu nhiên. |
We took 1,300 randomly selected undergraduates, we had them nominate their friends, and we followed both the random students and their friends daily in time to see whether or not they had the flu epidemic. Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
Divide the board in half, and write the following questions on one side, with the scripture references in random order on the other side: What was the Lord going to do to destroy the wicked? Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác? |
When Agrobacterium infects a plant, it transfers this T-DNA to a random site in the plant genome. Khi một vi khuẩn lây nhiễm vào thân cây, nó chuyển đoạn T-ADN này đến một vị trí ngẫu nhiên trong hệ gen của cây đó. |
The AKN version has one random signature from either Hinoue, Orito or Tonokawa, though VisualArt's also sold the AKN version without the signature. Bản AKN có chữ ký ngẫu nhiên của một trong ba nhân viên: Hinoue, Orito và Tonokawa, mặc dù Visual Art's cũng bán những bản AKN không có chữ ký. |
In the dotted red line, we show what the adoption would be in the random people, and in the left- hand line, shifted to the left, we show what the adoption would be in the central individuals within the network. Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới. |
I mentioned before, the 40 year- old, who finds that his career is suddenly eliminated because of some random change. Như đã nói, một người 40 tuổi nhận ra sự nghiệp của anh ta đột nhiên mất đi vì một vài thay đổi ngẫu nhiên. |
Random Melt Style Kiểu Chảy Ngẫu nhiên |
I was to the point where I was using a stopwatch and painting squares out of randomness, and I wasn't getting anywhere. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
Oh, it's not random. Ồ, không phải ngẫu nhiên. |
Vibration fatigue methods find use wherever the structure experiences loading, that is caused by a random process. Phương pháp phân tích mỏi sử dụng bất cứ nơi nào cấu trúc kinh nghiệm tải, đó là do quá trình ngẫu nhiên. |
It was little better than a random walk down Wall Street. Như vậy còn tốt hơn chút ít so với chỉ dạo bước kiểm tra ngẫu nhiên xuống Phố Wall. |
Now in a random population of bacteria these all will make you equally sick and this is just some random difference in the bacteria may be on his DNA some slightly different changes happened, but whatever happened, these all are the kind of bacteria that you don't want to get a lot of them in your system. Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn. |
To solve this problem, we need to relax our definition of secrecy, by developing a definition of pseudo- randomness. Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả ) |
How dare you raise such a random question while I'm talking? Ta đang giảng bài sao trò dám hỏi vớ vẩn gì thế hả? |
And I say, "Computer, would you please now take the 10 percent of those random sequences that did the best job. Và tôi nói, "Máy tính, liệu bạn có thể chọn ra 10% trong số dãy ngẫu nhiên đó mà thực hiện công việc tốt nhất. |
If a the is in a wrong position, it will probably result in a random selection of keyletters. Nếu một từ the ở vị trí sai thì có thể sẽ cho kết quả là tập hợp ngẫu nhiên các chữ cái trong từ khóa mã. |
Perhaps there's a master plan That drives the randomness of creation. Có lẽ một bậc thầy kế hoạch đã tạo nên sự ngẫu nhiên đó. |
The pinwheel is an emergent property of the interactions between puppies whose only rule is to try to keep access to the milk and therefore to push in a random direction. Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên. |
Some spammers use software programs to create random lists of email addresses to use in spoofing. Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ random trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới random
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.