harmonica trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harmonica trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harmonica trong Tiếng Anh.

Từ harmonica trong Tiếng Anh có các nghĩa là kèn acmônica, Harmonica, 口琴, khẩu cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harmonica

kèn acmônica

noun

Harmonica

noun (free reed wind instrument)

Well, I played a mean harmonica, as a younger man.
Khi còn trẻ tôi có chơi harmonica.

口琴

noun (wind instrument)

khẩu cầm

noun (wind instrument)

Xem thêm ví dụ

Production duo Absolute incorporated a mix of pop and R&B into the song, which includes a harmonica solo, played by Judd Lander.
Bộ đôi sản xuất đã kết hợp những giai điệu của pop và R&B vào bài hát, trong đó bao gồm một màn độc tấu kèn harmonica, được thể hiện bởi Judd Lander.
"Temporary Like Achilles" This slow-moving blues number is highlighted by Hargus "Pig" Robbins's "dusky barrelhouse piano" and Dylan's "brief wheeze of harmonica".
"Temporary Like Achilles" Bản nhạc blues tiết tấu chậm rãi này được tô điểm bởi "tiếng piano đậm chất barrelhouse"" của Hargus "Pig" Robbins và cả "tiếng harmonica khò khè" của Dylan.
The album's track "Jim's Blues", with Plant on harmonica, was the first studio track to feature all four future members of Led Zeppelin.
Ca khúc "Jim's Blues" với Plant chơi harmonica chính là ca khúc đầu tiên được thu âm bởi 4 thành viên chính thức của Led Zeppelin.
Also, Martin's own recollection of this is different, saying: "I picked up on 'Love Me Do' because of the harmonica sound", adding: "I loved wailing harmonica—it reminded me of the records I used to issue of Sonny Terry and Brownie McGhee.
Martin thì lại nói những điều khác: "Tôi chọn "Love Me Do" vì tôi rất thích tiếng harmonica", và thêm vào đó: "Tôi thích tiếng luyến láy của harmonica ở đây – nó làm tôi nhớ tới cách tôi đã thu âm theo Sonny Terry và Brownie McGhee.
The second side of Bringing It All Back Home contained four long songs on which Dylan accompanied himself on acoustic guitar and harmonica.
Mặt B của Bringing It All Back Home bao gồm 4 ca khúc mà Dylan quay lại sáng tác với guitar và harmonica.
We also went hiking together, sometimes singing songs to the accompaniment of my harmonica as we walked through the woods.
Chúng tôi cũng đi dã ngoại chung với nhau, đôi khi vừa đi trong rừng vừa hát bài hát theo tiếng nhạc đệm của kèn harmonica.
Influenced by Western genres such as jazz and blues, ryūkōka incorporated Western instruments such as the violin, harmonica, and guitar.
Chịu ảnh hưởng bởi những dòng nhạc của phương Tây như jazz và blues, ryūkōka đã kết hợp với những nhạc cụ phương Tây như vĩ cầm, harmonica và guitar.
Panbanisha is enjoying playing her harmonica, until Nyota, now one year old, steals it.
Panbanisha đang thích thú chơi đùa với chiếc đàn harmonica. và Nyota giờ đã được một tuổi, giành lấy cây đàn.
I'll give you my harmonica for him.
Ta trao cậu kèn harmonica đổi lấy cậu ta.
The first number to be recorded to Dylan's satisfaction was "Most Likely You Go Your Way and I'll Go Mine", when McCoy reinforced on trumpet a musical phrase Dylan played on his harmonica, changing the sound of the song radically.
Ca khúc đầu tiên được tiến hành là "Most Likely You Go Your Way (And I'll Go Mine)" khi McCoy cố gắng chơi lại trumpet trong khi Dylan thì lại chơi harmonica, điều đó làm thay đổi hoàn toàn âm thanh trước đó của ca khúc.
Well, I played a mean harmonica, as a younger man.
Khi còn trẻ tôi có chơi harmonica.
Although known primarily as a guitarist, he also plays keyboards, banjo, accordion, harmonica, ukulele, mandolin, violin, synthesiser, bass guitar, and drums, on his own solo albums, several Who albums and as a guest contributor to an array of other artists' recordings.
Cho dù là một tay guitar nổi tiếng, Townshend còn chơi được rất nhiều nhạc cụ khác như keyboard, banjo, accordion, harmonica, ukulele, mandolin, violin, synthesiser, bass và trống trong các album của The Who và album solo, ngoài ra còn là khách mời cho rất nhiều dự án thu âm của các nghệ sĩ khác.
Lennon had learned to play a chromatic harmonica that his Uncle George (late husband of his Aunt Mimi) had given to him as a child.
Lennon biết chơi harmonica sau khi dượng George (chồng quá cố của dì Mimi – giám hộ của Lennon) tặng cậu khi còn nhỏ.
Smith's primary instrument was the guitar, though he also used piano, clarinet, bass guitar, drums, and harmonica.
Nhạc cụ chính mà Smith hay sử sụng là đàn guitar, ngoài ra ông còn có thể chơi piano, clarinet, bass guitar, drums và harmonica.
Most of his writings, which dealt with philosophy, ethics and music, have been lost, but one musical treatise, Elements of Harmony (Greek: Ἁρμονικὰ στοιχεῖα; Latin: Elementa harmonica), survives incomplete, as well as some fragments concerning rhythm and meter.
Hầu hết các bài viết của ông liên quan đến triết học, đạo đức và âm nhạc đều bị mất, nhưng một bài luận về âm nhạc, Elements of Harmony tồn tại chưa đầy đủ, cũng như một số đoạn liên quan đến nhịp điệu và đồng hồ.
Harmonica for beginners?
Dạy thổi harmonica cho người mới?
"La Isla Bonita" is noted for being the first Madonna song to contain Latino influences, with arrangements of Cuban drums and Spanish guitar, maracas, harmonicas and a mix of synthesized and real drumming.
"La Isla Bonita" được xem là ca khúc đầu tiên của Madonna mang ảnh hưởng của Tây Ban Nha với phần trống Cuba được cải biên, tiếng đàn ghita Tây Ban Nha, trống lắc maraca, kèn harmonica và sự pha trộn âm thanh điện tử cùng với nhịp trống nguyên chất.
I had been a great music enthusiast, but I discarded everything except my little harmonica.
Tuy là người yêu chuộng âm nhạc nhưng tôi bán hết mọi nhạc cụ, ngoại trừ chiếc kèn ac-mô-ni-ca.
He can play the harmonica.
Steven có thể chơi harmonica.
Harmonica and silencer, Suzuki SHINOBIX The silencer and harmonica can be separated.
Harmonica và silencer, Suzuki SHINOBIX The silencer và harmonica có thể làm giảm âm tối đa với môi trường xung quanh.
The Strypes were a four-piece rock band from Cavan, Ireland, formed in 2010 consisting of Ross Farrelly (lead vocals/harmonica), Josh McClorey (lead guitar/vocals), Peter O'Hanlon (bass guitar/harmonica) and Evan Walsh (drums).
The Strypes là một ban nhạc rock bốn thành viên từ Cavan, Ireland, được thành lập vào năm 2011 bao gồm Ross Farrelly (hát chính/harmonica), Josh McClorey (lead guitar/hát phụ), Pete O'Hanlon (bass guitar/harmonica) và Evan Walsh (trống).
It was on the 4 September session that, according to McCartney, Martin suggested using a harmonica.
Sau buổi thu ngày 4 tháng 9, theo lời kể của McCartney, Martin đã gợi ý sử dụng harmonica.
The song featured no harmonica by Lennon, and McCartney sang the majority of the song in the same vocal style he used for “Lady Madonna”.
Bản thu không có tiếng harmonica của Lennon, và McCartney hát giọng gằn khá giống với giọng anh hát trong "Lady Madonna".
Lennon makes reference also to Frank Ifield's "I Remember You" and its harmonica intro, a huge number one hit in the UK July 1962, saying: "The gimmick was the harmonica.
Lennon cũng bị ảnh hưởng bởi cách chơi của Frank Ifield trong "I Remember You" – ca khúc hit tại Anh vào tháng 7 năm 1962 – đặc biệt là đoạn vào bằng harmonica.
The band consists of Tom Fletcher (lead vocals, guitar and piano), Danny Jones (lead vocals, harmonica and guitar), Dougie Poynter (bass guitar) and Harry Judd (drums).
Ban nhạc bao gồm Tom Fletcher (hát chính, ukelele, guitar và piano), Danny Jones (hát chính, harmonica và guitar), Dougie Poynter (hát bè và bass), và Harry Judd (bộ gõ).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harmonica trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.