harpoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harpoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harpoon trong Tiếng Anh.

Từ harpoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây lao móc, đâm bằng lao móc, Súng phóng lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harpoon

cây lao móc

verb

Let me guess, the harpoon killed him.
Để tôi đoán, ông ta chết bởi cây lao móc

đâm bằng lao móc

verb

Súng phóng lao

verb (long spear-like instrument used in fishing, whaling, sealing, and other marine hunting)

Xem thêm ví dụ

The F/A-18C and D models are the result of a block upgrade in 1987 incorporating upgraded radar, avionics, and the capacity to carry new missiles such as the AIM-120 AMRAAM air-to-air missile and AGM-65 Maverick and AGM-84 Harpoon air-to-surface missiles.
Các model F/A-18C và D là kết quả của một gói nâng cấp năm 1987 tích hợp radar, hệ thống điện tử nâng cấp và khả năng mang các tên lửa mới như tên lửa không đối không AIM-120 AMRAAM và AGM-65 Maverick và không đối đất AGM-84 Harpoon.
As such, for much of their service, they were used for running supplies, particularly men and matériel, to isolated garrisons such as during the Siege of Tobruk and Malta in Operation Harpoon.
Vì vậy trong hầu hết quãng đời hoạt động, chúng thường được sử dụng để tiếp liệu, đặc biệt là nhân sự và hàng quân nhu đến những đơn vị đồn trú bị cô lập, như vụ bao vây Tobruk và Malta trong Chiến dịch Harpoon.
Through the years of the Cold War McDonnell Douglas had introduced and manufactured dozens of successful military aircraft, including the F-15 Eagle in 1974, the F/A-18 Hornet in 1978, and other products such as the Harpoon and Tomahawk missiles.
Trong suốt quá trình hoạt động, McDonnell Douglas đã sản xuất thành công rất nhiều loại máy bay quân sự, trong số đó có F-15 Eagle (1974) và F/A-18 Hornet (1975) với tên lửa Harpoon và Tomahawk.
But " The Crossed Harpoons, " and " The Sword - Fish? " -- this, then must needs be the sign of " The Trap. "
Nhưng lao móc Crossed ", và " The Sword cá? " - Điều này, sau đó cần phải là dấu hiệu " Trap. "
In June 1942, she covered Operation Harpoon and Vigorous, and in August bombarded Rhodes as a diversion for the Operation Pedestal convoy.
Vào tháng 6 năm 1942, nó bảo vệ cho các chiến dịch Harpoon và Vigorous, và vào tháng 8 nó bắn phá Rhodes như một đòn nghi binh phân tán cho đoàn tàu vận tải trong Chiến dịch Pedestal.
When reactivated in 1984 Missouri had her 20 mm and 40 mm AA guns removed, and was outfitted with Phalanx CIWS mounts for protection against enemy missiles and aircraft, and Armored Box Launchers and Quad Cell Launchers designed to fire Tomahawk missiles and Harpoon missiles, respectively.
Khi Missouri tái hoạt động và được hiện đại hóa vào năm 1984, các khẩu pháo phòng không 20 mm và 40 mm của nó được tháo dỡ, và được thay thế bằng hệ thống vũ khí Phalanx CIWS nhằm bảo vệ chống lại tên lửa và máy bay đối phương, và các bệ phóng tên lửa bọc thép và bệ phóng tên lửa bốn nòng được thiết kế lần lượt để phóng tên lửa Tomahawk và Harpoon.
Besides, it was getting late, and my decent harpooneer ought to be home and going bedwards.
Bên cạnh đó, nó đã nhận được trễ, và harpooneer phong nha tôi phải về nhà và đi bedwards.
And about this harpooneer, whom I have not yet seen, you persist in telling me the most mystifying and exasperating stories tending to beget in me an uncomfortable feeling towards the man whom you design for my bedfellow -- a sort of connexion, landlord, which is an intimate and confidential one in the highest degree.
Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất.
I think of a harpooneer who stayed out of a
Tôi nghĩ rằng một harpooneer những người ở lại của một
If you do not come for more, I am no longer the king of harpooners!”
Nếu ngài không đòi hỏi suất nữa thì tôi không phải là thằng Nét, vua săn cá voi nữa!
She was part of the covering force for the double convoy operation codenamed Operations "Harpoon" and "Vigorous" from Gibraltar and Alexandria to supply the island of Malta.
Nó đã nằm trong thành phần lực lượng hỗ trợ cho các đôi đoàn tàu vận tải mang các mật danh Chiến dịch "Harpoon" và "Vigorous" từ Gibraltar và Alexandria để tiếp tế cho đảo Malta.
Harpoons, Now!
Đại thương, bắn!
" But avast, " he added, tapping his forehead, " you haint no objections to sharing a harpooneer's blanket, have ye?
" Nhưng avast, " ông nói thêm, khai thác trán ", bạn haint không có phản đối chia sẻ một tấm chăn của harpooneer, có anh em?
Likewise, there was a parcel of outlandish bone fish hooks on the shelf over the fire - place, and a tall harpoon standing at the head of the bed.
Tương tự như vậy, đã có một bưu kiện móc xương cá lạ lùng trên kệ trong lửa nơi, và harpoon cao đứng ở đầu giường.
But could it be possible that any sober harpooneer would get into a door mat, and parade the streets of any Christian town in that sort of guise?
Nhưng nó có thể được có thể là bất kỳ harpooneer tỉnh táo sẽ nhận được vào một tấm cửa, và diễu hành đường phố của bất kỳ thị trấn Kitô giáo trong đó loại vỏ bọc?
And that harpoon -- so like a corkscrew now -- was flung in Javan seas, and run away with by a whale, years afterwards slain off the Cape of Blanco.
Và đó - vì vậy giống như một corkscrew tại harpoon là xôi trong vùng biển của Javan, và chạy đi với cá voi, các năm sau đó bị giết chết ngoài khơi Cape của Blanco.
" May be not, " taking out a stick and whittling a toothpick, " but I rayther guess you'll be done BROWN if that ere harpooneer hears you a slanderin'his head. "
" Có thể không, lấy ra một cây gậy và whittling một cây tăm ", nhưng tôi rayther đoán bạn sẽ được thực hiện BROWN nếu đó harpooneer ere nghe bạn đầu ́slanderin. "
One and all, they were harpooned and dragged up hither from the bottom of the sea.
Một và tất cả, họ đã harpooned và kéo lên ở đây từ dưới cùng của nước biển.
Now, while all these ideas were passing through me like lightning, this harpooneer never noticed me at all.
Bây giờ, trong khi tất cả những ý tưởng này đã đi qua tôi như ánh chớp, harpooneer không bao giờ nhận thấy ở tất cả.
But beginning to feel very cold now, half undressed as I was, and remembering what the landlord said about the harpooneer's not coming home at all that night, it being so very late, I made no more ado, but jumped out of my pantaloons and boots, and then blowing out the light tumbled into bed, and commended myself to the care of heaven.
Tuy nhiên, bắt đầu cảm thấy rất lạnh, một nửa cởi quần áo như tôi được, và ghi nhớ những gì chủ nhà cho biết về các harpooneer không về nhà vào ban đêm đó, nó được rất muộn, tôi không ado, nhưng nhảy ra khỏi loại quần tây dài và khởi động của tôi, và sau đó thổi ra ánh sáng giảm giường, và khen thưởng bản thân mình đến sự chăm sóc của trời.
But think not that this famous town has only harpooneers, cannibals, and bumpkins to show her visitors.
Nhưng nghĩ không phải là thị trấn nổi tiếng này đã chỉ harpooneers, ăn thịt người, và bumpkins để khoe với khách đến thăm cô.
You know, I could see a big guy like you handling a harpoon.
Tôi thấy rằng một kẻ to con như anh cầm mũi lao và...
" Stop your grinning, " shouted I, " and why didn't you tell me that that infernal harpooneer was a cannibal? "
" Cười của bạn " hét lên, tôi ", và tại sao không cho tôi biết rằng địa ngục harpooneer là một kẻ ăn thịt người? "
I now demand of you to speak out and tell me who and what this harpooneer is, and whether I shall be in all respects safe to spend the night with him.
Bây giờ tôi yêu cầu của bạn để nói chuyện và cho tôi biết và những gì harpooneer này, và liệu tôi có được trong tất cả các khía cạnh an toàn để qua đêm với anh ta.
Still, looking round me again, and seeing no possible chance of spending a sufferable night unless in some other person's bed, I began to think that after all I might be cherishing unwarrantable prejudices against this unknown harpooneer.
Tuy nhiên, nhìn quanh tôi một lần nữa, và thấy không có cơ hội có thể chi tiêu một sufferable đêm trừ khi ở trên giường một số người khác, tôi bắt đầu nghĩ rằng sau khi tất cả những gì tôi có thể trân quý những định kiến không thể binh vực chống lại điều này harpooneer không rõ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harpoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.