harmoniously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harmoniously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harmoniously trong Tiếng Anh.

Từ harmoniously trong Tiếng Anh có nghĩa là hoà hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harmoniously

hoà hợp

adverb

A subtle, fragile harmony that is easily shattered.
Một sự hoà hợp tinh tế mà mỏng manh rất dễ bị khuấy động.

Xem thêm ví dụ

“By purity,” or chasteness, and by acting in harmony with accurate Bible knowledge.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
3 Paul realized that if Christians are to continue cooperating in harmony, each of them must make an earnest effort to promote unity.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Nevertheless, it is possible to enjoy a measure of peace and harmony.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
That means perfect harmony between the mind, the heart and the physical organism.
Điều đó có nghĩa là hợp nhất trọn vẹn giữa cái trí, tâm hồn và các cơ quan thân thể.
Taking such steps will show that we are working in harmony with our prayers.
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.
Those who wish to obtain God’s blessing must act decisively, without delay, in harmony with his requirements.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
Then we could say: “Why are conditions so out of harmony with God’s purposes now?
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Who sees the truth that there must be this harmony, complete harmony?
Ai thấy sự thật rằng phải có sự hòa hợp, sự hòa hợp hoàn toàn này?
"Friends and Lovers", "One More Chance" and "That Ain't Right" (featuring harmony vocals by the Wailers), as well as a duet by Rita and Bunny Livingston, "Bless You" were issued years later on the Lovers and Friends album.
"Friends and Lovers", "One More Chance" và "That Ain't Right" (có giọng hát chính của nhóm the Wailers), cũng như một bản song tấu của Rita và Bunny Livingston, "Bless You" đã được phát hành năm sau đó trong album Lovers and Friends.
A member of harmony corp's board of directors.
Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.
Even though not all of the conclusions reached by these truth seekers were in full harmony with the Bible, these men humbly searched the Scriptures and treasured the truth that they learned.
Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy.
Some of the songs in our current songbook, Sing Praises to Jehovah, retain the four-part harmony style for the benefit of those who enjoy singing the harmony parts.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
(John 17:6) We must not only take in knowledge of God but also act in harmony with that knowledge.
(Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó.
(12) Give examples of the harmony that exists between living things.
(12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật?
Yet, it is sometimes difficult for a Christian to find employment that is in harmony with Bible standards.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
Oliver Cowdery arrives in Harmony to serve as scribe for the Book of Mormon; translation resumes on April 7.
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
In reference to the harmony of communication represented by two humans' right hands.
Vì vậy, ý thức liên lạc của con người liên hệ mật thiết với hai bàn tay.
A Christian would want to act in harmony with God’s will when dealing with animals.
Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật.
In harmony with its lending strategy, poverty reduction is the main aim of ADF activities.
Để hài hòa với chiến lược cho vay, giảm nghèo là mục tiêu chính của các hoạt động của ADF.
May we live together in peace and harmony and love.
Cầu xin cho chúng ta cùng nhau sống trong hòa bình, hòa thuận và tình yêu thương.
In harmony with the foregoing, God alone is called the “Hearer of prayer.”
Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
IF IT really is the Word of God, the Bible should be harmonious, not contradictory.
NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn.
(Genesis 5:29) In harmony with this promise, the boy was named Noah, which is understood to mean “Rest” or “Consolation.”
Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”.
This involves your obeying your parents in all things that are in harmony with God’s laws. —Acts 5:29.
Điều này có nghĩa là các em vâng lời cha mẹ trong tất cả những điều phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời.—Công-vụ 5:29.
21 Individuals who do not conduct themselves in harmony with divine requirements are ‘vessels lacking honor.’
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harmoniously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.